ĐềKT GHKII Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐềKT GHKII Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : TOÁN LỚP 5
Trường TH N’Trang Lơng Thứ … ngày … tháng 3 năm 2011
Họ và tên: Thời gian: 40 phút
Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Hình thang có:
A. 1 cặp cạnh đối diện song song.
B. 1 cặp cạnh đối diện song song
C. 2 cặp cạnh bằng nhau
D. 4 góc vuông.
Bài 2: 650 000m2 bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
A. 650 km2
B. 65 km2
C. 6,50 km2
D. 0,65 km2
Bài 3: 35 % của 180 là:
A. 40
B. 63
C. 70
D. 64
Bài 4: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là:
A. 25cm3
B. 75cm3
C. 125cm3
D. 150cm3
Bài 5: Chu vi của hình tròn có bán kính 2 cm là:
A. 6,8 cm
B. 12,56 cm
C. 3,14 cm
D. 13,56 cm
Bài 6: Thư viện của trường có 300 cuốn sách. Số sách giáo khoa chiếm 50%, số sách tham khảo là 10%, số sách truyện là 40%. Hỏi số sách truyện có bao nhiêu cuốn?
A. 30 cuốn
B. 80 cuốn
C. 90 cuốn
D. 120 cuốn
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số
tỉ s ố phần trăm của con mương các đội tham
gia đào . Nhìn vào biểu đồ hãy đọc và ghi ra
tỉ số phần trăm của con mương mà các đội
đã đào được ?
…………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 378,76 + 634,12 ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b) 2385,11 – 92,78
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
c) 548,7 x 14,1 ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d) 161,12 : 7,6
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 3: Viết cách đọc các số sau:
a) 15,112 m3:
b) dm3:
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 567 200 dm3 = ………………m3
c) 7 m3 = ……………………..cm3
Bài 5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể nước đó?
b) Tính thể tích của bể nước? Nếu đựng đầy nước thì bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít).
Bài giải:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 – GIỮA KÌ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Bài 1: Khoanh A (0,5 điểm)
Bài 2: Khoanh D (0,5 điểm)
Bài 3: Khoanh B (1 điểm)
Bài 4: Khoanh C (0,5 điểm)
Bài 5: Khoanh B (0,5 điểm)
Bài 6: Khoanh D (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm).
Đội I đào được 20
Đội II đào được 30
Đội III đào được 50
Bài 2: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
a) 1012,88 b) 2292,33
c) 7736,67 d) 21,2
Bài 3: (0,5 điểm). Mỗi số đọc đúng đạt 0,25 điểm
a) Mười lăm phẩy một trăm mười hai mét khối.
b) Mười một phần hai đề-xi-mét khối
Bài 4: (0,5 điểm). Viết đúng một đơn vị đo thể tích đạt 0,5 điểm
a) 567,2 m3
b) 7 000 000 cm3
Bài 5: (2 điểm) Bài giải:
a) Diện tích xung quanh của bể nước là
MÔN : TOÁN LỚP 5
Trường TH N’Trang Lơng Thứ … ngày … tháng 3 năm 2011
Họ và tên: Thời gian: 40 phút
Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Hình thang có:
A. 1 cặp cạnh đối diện song song.
B. 1 cặp cạnh đối diện song song
C. 2 cặp cạnh bằng nhau
D. 4 góc vuông.
Bài 2: 650 000m2 bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
A. 650 km2
B. 65 km2
C. 6,50 km2
D. 0,65 km2
Bài 3: 35 % của 180 là:
A. 40
B. 63
C. 70
D. 64
Bài 4: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là:
A. 25cm3
B. 75cm3
C. 125cm3
D. 150cm3
Bài 5: Chu vi của hình tròn có bán kính 2 cm là:
A. 6,8 cm
B. 12,56 cm
C. 3,14 cm
D. 13,56 cm
Bài 6: Thư viện của trường có 300 cuốn sách. Số sách giáo khoa chiếm 50%, số sách tham khảo là 10%, số sách truyện là 40%. Hỏi số sách truyện có bao nhiêu cuốn?
A. 30 cuốn
B. 80 cuốn
C. 90 cuốn
D. 120 cuốn
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số
tỉ s ố phần trăm của con mương các đội tham
gia đào . Nhìn vào biểu đồ hãy đọc và ghi ra
tỉ số phần trăm của con mương mà các đội
đã đào được ?
…………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 378,76 + 634,12 ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b) 2385,11 – 92,78
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
c) 548,7 x 14,1 ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d) 161,12 : 7,6
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 3: Viết cách đọc các số sau:
a) 15,112 m3:
b) dm3:
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 567 200 dm3 = ………………m3
c) 7 m3 = ……………………..cm3
Bài 5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể nước đó?
b) Tính thể tích của bể nước? Nếu đựng đầy nước thì bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít).
Bài giải:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 – GIỮA KÌ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Bài 1: Khoanh A (0,5 điểm)
Bài 2: Khoanh D (0,5 điểm)
Bài 3: Khoanh B (1 điểm)
Bài 4: Khoanh C (0,5 điểm)
Bài 5: Khoanh B (0,5 điểm)
Bài 6: Khoanh D (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm).
Đội I đào được 20
Đội II đào được 30
Đội III đào được 50
Bài 2: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
a) 1012,88 b) 2292,33
c) 7736,67 d) 21,2
Bài 3: (0,5 điểm). Mỗi số đọc đúng đạt 0,25 điểm
a) Mười lăm phẩy một trăm mười hai mét khối.
b) Mười một phần hai đề-xi-mét khối
Bài 4: (0,5 điểm). Viết đúng một đơn vị đo thể tích đạt 0,5 điểm
a) 567,2 m3
b) 7 000 000 cm3
Bài 5: (2 điểm) Bài giải:
a) Diện tích xung quanh của bể nước là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
