DeKT(09-10)

Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Anh | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: DeKT(09-10) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

bài kiểm tra chất lượng đầu năm
môn Toán - lớp 4
năm học 2009 - 2010
(Thời gian:40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp: ….. Trường tiểu học Hiệp An
I- Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của số 65 739 là số nào?
A. 65 728 B. 65 749 C. 65740 D. 65 738
Câu 2: 9m 2cm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 92 B.920 C. 902 D. 9002
Câu 3: Kết quả của phép tính 20 050 : 5 là:
A. 410 B. 401 C.41 D. 4010
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 94 530 : 5 x 3 là bao nhiêu:
A. 56 719 B. 56 718 C. 56 720 D. 56 717
Câu 5: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 9 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi , biết số ti vi sản xuất trong mỗi ngày là như nhau?
A. 1530 B. 1250 C. 1531 D. 1590
Câu 6:Tính diện tích hình vuông biết cạnh của hình vuông là 8 cm.
A.63 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm2 D. 56 cm2

II - Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
86 127 + 3796 65 493 - 15 364 4508 x 3 34626 : 5
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x
X : 2 = 2403 X x 3 = 6963 24633 : X = 9

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………......................................……………………………………
Bài 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15 cm , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………….....………............................
Bài 4:Tìm một số, biết rằng lấy số bé nhất có 5 chữ số chia cho số đó thì được thương là 8
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................



















Giáo viên coi, chấm bài:1........................................................

2..........................................................


Đáp án và biểu điểm môn toán
I Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: D
Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C
II Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1:( 3 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi phép tính ghi 0,75 điểm .
Bài 2:( 1,5 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm .
Bài 3:( 1,5 điểm ) Học sinh trả lời và tìm đúng chiều rộng ghi 0,5 điểm
Học sinh trả lời và tìm đúng chu vi hình chữ nhật ghi 0,5 điểm
Học sinh trả lời và tìm đúng diện tích hình chữ nhật ghi 0,5 điểm
Câu4: ( 1 điểm ) Tổ chuyên môn thống nhất đáp án





























Họ tên:..................................................
Lớp: …………….
 để kiểm tra chất lượng đầu năm
Môn: tiếng việt - Lớp 4
năm học 2009 - 2010
( Phần kiểm tra đọc)

 I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời
câu hỏi theo nội dung bài do giáo viên nêu (thời gian 1,5 phút)
1/ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu- TV4, Tập 1 , Tr. 4
2/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lan Anh
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)