DekiemtrahokyIIToan8Quynhon
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DekiemtrahokyIIToan8Quynhon thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN CHỮ KÝ GT1:
CHỮ KÝ GT2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
Trường: Số báo danh:
Mã phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Mã phách
I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đánh dấu “x” thích hợp vào ô ĐÚNG hoặc SAI ứng với mỗi phát biểu sau:
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
a) Hai phương trình có cùng một tạp nghiệm là hai phương trình tương đương.
b) Cho A = + 20x, khi x > 0 thì A = - 5x.
c) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNQ theo tỉ số đồng dạng k = 2, nếu chu vi của tam giác ABC bằng 24cm thì chu vi tam giác MNQ bằng 12cm.
d) Cho hình hộp chữ nhật với các kích thước là 3cm, 3cm, 4cm, thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là 42cm3.
Câu 2. (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ( 2 B. x ( - 1 C. x ( 2 và x ( - 1, D. x ( - 2 và x ( 1
2. Tập nghiệm của phương trình (2x – 5)(x + 1) = 0 là:
A. B. C. D.
3. Vói a > b, ta có:
A. 3a < 3b B.- 3a > - 3b C. – 3a + 1 > - 3b + 1 D. – 3a + 1 < - 3b + 1
4. Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 3x + 6 < 0 là:
A. - 7 B. 840, C. – 3 D. – 1
5. Cho hình thang ABCD (AB // CD), điểm M trên cạnh AD sao cho . Vẽ MN // AB với N thuộc cạnh BC thì ta có:
A. B. C., D.
6. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF, ta có:
A. AD ( mp(DEF) B. AD ( mp(BCF) C. AD ( mp(BCE) D. BE ( mp(ADF)
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2. (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ sáng, dự định đến B lúc 10 giờ. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi nhanh hơn so với dự định là 10 km nên đến B lúc 9 giờ 24 phút. Tính vận tốc của ô tô theo dự định.
Bài 3. (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 8cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh tam giác AHD đồng dạng với tam giác DCB.
b) Tính diện tích tam giác AHD.
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền dấu “x” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. Đúng, 2. Sai, 3. Đúng, 4. Sai.
Câu 2. (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng, mỗi kết qảu đúng được 0,5 điểm.
1.C 2. A 3. D 4.C 5.B 6.A
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Biến đổi bất phương trình tìm được x ( 3. (0,5 điểm)
Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số
(0,5 điểm)
Bài 2. (2 điểm)
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h). Điều kiện x > 0. (0,25 điểm)
Lập được phương trình: 3x =
CHỮ KÝ GT2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
Trường: Số báo danh:
Mã phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Mã phách
I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đánh dấu “x” thích hợp vào ô ĐÚNG hoặc SAI ứng với mỗi phát biểu sau:
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
a) Hai phương trình có cùng một tạp nghiệm là hai phương trình tương đương.
b) Cho A = + 20x, khi x > 0 thì A = - 5x.
c) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNQ theo tỉ số đồng dạng k = 2, nếu chu vi của tam giác ABC bằng 24cm thì chu vi tam giác MNQ bằng 12cm.
d) Cho hình hộp chữ nhật với các kích thước là 3cm, 3cm, 4cm, thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là 42cm3.
Câu 2. (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ( 2 B. x ( - 1 C. x ( 2 và x ( - 1, D. x ( - 2 và x ( 1
2. Tập nghiệm của phương trình (2x – 5)(x + 1) = 0 là:
A. B. C. D.
3. Vói a > b, ta có:
A. 3a < 3b B.- 3a > - 3b C. – 3a + 1 > - 3b + 1 D. – 3a + 1 < - 3b + 1
4. Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 3x + 6 < 0 là:
A. - 7 B. 840, C. – 3 D. – 1
5. Cho hình thang ABCD (AB // CD), điểm M trên cạnh AD sao cho . Vẽ MN // AB với N thuộc cạnh BC thì ta có:
A. B. C., D.
6. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF, ta có:
A. AD ( mp(DEF) B. AD ( mp(BCF) C. AD ( mp(BCE) D. BE ( mp(ADF)
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2. (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ sáng, dự định đến B lúc 10 giờ. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi nhanh hơn so với dự định là 10 km nên đến B lúc 9 giờ 24 phút. Tính vận tốc của ô tô theo dự định.
Bài 3. (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 8cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh tam giác AHD đồng dạng với tam giác DCB.
b) Tính diện tích tam giác AHD.
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền dấu “x” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. Đúng, 2. Sai, 3. Đúng, 4. Sai.
Câu 2. (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng, mỗi kết qảu đúng được 0,5 điểm.
1.C 2. A 3. D 4.C 5.B 6.A
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Biến đổi bất phương trình tìm được x ( 3. (0,5 điểm)
Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số
(0,5 điểm)
Bài 2. (2 điểm)
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h). Điều kiện x > 0. (0,25 điểm)
Lập được phương trình: 3x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)