DekiemtraHKI_Toan2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vân |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DekiemtraHKI_Toan2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra 18 tháng 5 năm 2011
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học ………………………………………………………………….
Lớp: Hai……………
Họ và tên …………………………………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm).
Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
414 ; 416 ; 418 ; .......... ; ......... ;
505 ; 510 ; 515 ; .......... ; ......... ;
) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liên trước
Số đã cho
Số liền sau
..................................
450
..................................
..................................
799
..................................
Bài 2 (1 điểm). Tính nhẩm:
4 x 5 = . . .
25 : 5 = . . .
3 x 6 = . . .
21 : 3 = . . .
2 x 9 = . . .
40 : 4 = . . .
5 x 8 = . . .
16 : 2 = . . .
Bài 3 (1 điểm).
Viết các số 907; 938; 815 ; 518 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Viết các số 100 ; 106 ; 206 ; 199 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
235 + 162
637 + 241
844 – 603
435 – 121
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài 5 (2 điểm).
a) Tìm x biết rằng:
x – 25 = 47
; x : 5 = 4
; 3 x x = 24
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = . . . cm
1m = . . . cm
1m = . . . dm
1km = . . . m
Bài 6 (2 điểm).
Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 16cm,
BC = 19cm, AC = 21cm
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Thùng bé có 45l dầu. Thùng bé ít hơn thùng to 15l dầu. Hỏi thùng to có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). ?
a)
b)
MÔN TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra 18 tháng 5 năm 2011
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học ………………………………………………………………….
Lớp: Hai……………
Họ và tên …………………………………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm).
Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
414 ; 416 ; 418 ; .......... ; ......... ;
505 ; 510 ; 515 ; .......... ; ......... ;
) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liên trước
Số đã cho
Số liền sau
..................................
450
..................................
..................................
799
..................................
Bài 2 (1 điểm). Tính nhẩm:
4 x 5 = . . .
25 : 5 = . . .
3 x 6 = . . .
21 : 3 = . . .
2 x 9 = . . .
40 : 4 = . . .
5 x 8 = . . .
16 : 2 = . . .
Bài 3 (1 điểm).
Viết các số 907; 938; 815 ; 518 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Viết các số 100 ; 106 ; 206 ; 199 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
235 + 162
637 + 241
844 – 603
435 – 121
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài 5 (2 điểm).
a) Tìm x biết rằng:
x – 25 = 47
; x : 5 = 4
; 3 x x = 24
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = . . . cm
1m = . . . cm
1m = . . . dm
1km = . . . m
Bài 6 (2 điểm).
Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 16cm,
BC = 19cm, AC = 21cm
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Thùng bé có 45l dầu. Thùng bé ít hơn thùng to 15l dầu. Hỏi thùng to có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). ?
a)
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vân
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)