DeKiemTraHKI_AV6 (4 ma de)
Chia sẻ bởi Phan Van Sang |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DeKiemTraHKI_AV6 (4 ma de) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UBND.HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GD&ĐT TÂN PHÚ ĐÔNG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.5 điểm) – Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
Mã đề
A601
A602
A603
A604
1
C
C
A
C
2
D
A
D
D
3
C
A
C
B
4
C
C
C
C
5
A
B
A
C
6
B
C
B
B
7
A
B
A
B
8
A
C
B
C
9
C
C
C
C
10
B
B
C
A
11
C
B
B
B
Câu
Mã đề
A601
A602
A603
A604
12
B
C
B
A
13
C
C
A
A
14
C
A
C
C
15
B
B
B
B
16
B
A
C
C
17
A
D
C
B
18
D
A
D
D
19
B
C
B
A
20
C
A
A
B
21
A
B
B
B
22
B
B
C
C
PHẦN II: TỰ LUẬN: (2.5 điểm)
V/- Viết câu thêm từ – Mỗi từ viết đúng 0.25 điểm.
A601: 1. Minh lives in the country.
2. She watches television in the evening.
3. What time does he go to bed?
4. He has breakfast at 6.30.
5. How do you go to school?
A602: 1. What time does he go to bed?
2. He has breakfast at 6.30.
3. How do you go to school?
4. Minh lives in the country.
5. She watches television in the evening
A603: 1. Minh lives in the country.
2. She watches television in the evening.
3. How do you go to school?
4. What time does he go to bed?
5. He has breakfast at 6.30.
A604: 1. He has breakfast at 6.30.
2. How do you go to school?
3. Minh lives in the country.
4. She watches television in the evening.
5. What time does he go to bed?
HẾT
PHÒNG GD&ĐT TÂN PHÚ ĐÔNG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.5 điểm) – Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
Mã đề
A601
A602
A603
A604
1
C
C
A
C
2
D
A
D
D
3
C
A
C
B
4
C
C
C
C
5
A
B
A
C
6
B
C
B
B
7
A
B
A
B
8
A
C
B
C
9
C
C
C
C
10
B
B
C
A
11
C
B
B
B
Câu
Mã đề
A601
A602
A603
A604
12
B
C
B
A
13
C
C
A
A
14
C
A
C
C
15
B
B
B
B
16
B
A
C
C
17
A
D
C
B
18
D
A
D
D
19
B
C
B
A
20
C
A
A
B
21
A
B
B
B
22
B
B
C
C
PHẦN II: TỰ LUẬN: (2.5 điểm)
V/- Viết câu thêm từ – Mỗi từ viết đúng 0.25 điểm.
A601: 1. Minh lives in the country.
2. She watches television in the evening.
3. What time does he go to bed?
4. He has breakfast at 6.30.
5. How do you go to school?
A602: 1. What time does he go to bed?
2. He has breakfast at 6.30.
3. How do you go to school?
4. Minh lives in the country.
5. She watches television in the evening
A603: 1. Minh lives in the country.
2. She watches television in the evening.
3. How do you go to school?
4. What time does he go to bed?
5. He has breakfast at 6.30.
A604: 1. He has breakfast at 6.30.
2. How do you go to school?
3. Minh lives in the country.
4. She watches television in the evening.
5. What time does he go to bed?
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Sang
Dung lượng: 26,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)