DeKiemTraGiuaKy1CacLop

Chia sẻ bởi Nam Cao | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: DeKiemTraGiuaKy1CacLop thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN THÍ SINH:…………………………………………..
LỚP:……………………………………………………………
TRƯỜNG:……………………………………………………..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 1
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN TOÁN – LỚP 1 ( 35 phút)
NGÀY THI:…………

CHỮ KÝ GK 1
CHỮ KÝ GK 2
ĐIỂM BÀI THI




Bài 1/- Xếp các số : 6 ,2, 9 , 4 , 10 theo thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn :…………………………………………………………
b/ Từ lớn đến bé :…………………………………………………………
Bài 2/- Tính :
a/
+
2


+
2


+
3


+
2




3



 1



0



2




b/ 1 + 1 + 2 =……….. ; 2 + 1 + 2 =……………

Bài 3/- Điền dấu > , < , = ?
8……9 3……….2 + 1
4 + 1…….6 2 + 3 ………1 + 2
Bài 4/- Viết phép tính :
+ 4 cuốn sách và 1 cuốn sách. Nhìn mô hình viết phép tính vào khung .
( ( ( ( / (







Bài 5/- Số ? Học sinh đếm hình và điền số vào ô trống :
Có hình tam giác.




…….…………..HẾT……………………



ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KỲ GIỮA HỌC KỲ I ( 09- 10 )
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/- Kiểm tra viết : ( Thời gian : 25 phút )
+ GV đọc cho HS viết vào giấy kẻ ô li, sau đó làm bài tập điền chữ.
1/- Viết âm :
v , k , s , ph , y , kh , g , tr , ngh , qu ,
2/- Viết vần :
ai , ui , au , uôi , ay , oi , ưi , ao , ơi , ươi ,
3/- Viết từ :
gồ ghề , bơi lội , ngõ nhỏ, nải chuối , chữ số , gửi thư , vá lưới , cây cau .
4/- Điền vào chỗ trống tr hay ch.
Nhà.... ẻ ; ……ễ giờ
Suối.....ảy ; …….í nhớ
II/- Kiểm tra đọc :
+ GV gọi HS lên đọc thời gian tính 1 HS/ phút.
1/- Đọc thành tiếng các tiếng sau :
nghè , túi , gỗ , trỡ , nghệ , khế , dừa , chổi, kể , nghe, nhớ, quả.
2/- Đọc thành tiếng các từ sau :
quả khế , ngói mới , máy bay , đôi đũa , giã giò , cái kéo.
3/- Đọc thành tiếng các câu sau :
- Suối chảy qua khe đá.
- Bé ở nhà chờ mẹ đi chợ về .
- Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Bé đi nhà trẻ, chớ đi trễ giờ.


…………….HẾT……………..









HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIẾT LỚP 1

I/- Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1/ Viết âm : ( 2,5 điểm ) Mỗi âm viết đúng : 0,25 điểm
2/ Viết vần : ( 2,5 điểm ) Mỗi vần viết đúng : 0,25 điểm
3/ Viết từ : ( 4 điểm ) Mỗi từ viết đúng : 0,5 điểm
4/ Điền vào chỗ trống tr hay ch ( 1 điểm )Điền đúng mỗi chữ : 0,25 điểm
+ HS viết đúng kích thước, cỡ chữ, đều nét được chọn số điểm
+ HS viết không đúng kích thước cỡ chữ, không đều nét trừ toàn bài : 2 điểm
II/- Kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
1/ Đọc tiếng : ( 3 điểm ) Mỗi tiếng đúng : 0,25 điểm
2/ Đọc từ : ( 3 điểm ) Mỗi từ đọc đúng : 0,5 điểm
3/ Đọc câu : ( 4 điểm ) Mỗi câu đọc đúng : 1 điểm
*Lưu ý :
Điểm đọc và điểm viết vẫn lấy điểm lẻ , không làm tròn.
Điểm Tiếng việt chung làm tròn : 0,5 thành 1 ( VD : 7,5 thành 8; 7,25 thành 7 )

…………………………………

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1 ( 2 điểm ) Xếp theo thứ tự đúng mỗi câu : 1 điểm
Bài 2 ( 3 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính : 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 điểm ) Điền dấu đúng mỗi bài : 0,5 điểm
Bài 4 ( 2 điểm ) Viết phép tính đúng : 2 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nam Cao
Dung lượng: 2,97MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)