ĐekiêmtrachưongIIHình7
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐekiêmtrachưongIIHình7 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng ba góc của tam giác
1
0,5
1
0,5
Tam giác cân, Định lý Pitago
1
0,5
3
1,5
1
1
5
3
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
1
0,5
3
4
1
2
5
6,5
Tổng
3
1,5
7
6,5
1
2
11
10,0
ĐỀ 1
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 1
b
a
c
c
d
d
II. BÀI TOÁN: 7 điểm
Đề 1
Bài 1: (3 điểm)
Chứng minh MA = MB (2đ)
Có (OMA = OMB (h.g)
MA = MB
Chứng minh OA = OB (1đ)
Vì (OMA = (OMB (h.g)
OA = OB
Bài 2:(4 điểm)
a) Chứng minh DB = BE (2đ)
Ta có (ABD = (AED (c.g.c) BD = DE
b) Chứng minh 2đ)
Ta có (ABD = (AED
Vì góc ngoài (ACD) nên
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 2
d
b
c
d
c
a
II.BÀI TOÁN: 7 điểm
Đề 2
Bài 1: (3 điểm)
a) Chứng minh DE = DF (2đ)
(ODE = (ODF (h.g) OE = Ò
b) Chứng minh DE = DF (1đ)
Vì (ODE = (ODF nên DE = DF
Bài 2: (4 điểm)
a) Chứng minh CE = CI (2đ)
(CDE = (CDI (c.g.c) CE = CI
b) Chứng minh (2đ)
Ta có DCE = (DCI),
góc ngoài (DCF)
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh đánh dấu x vào ô ( của câu đúng nhất
Câu 1: Ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
a) ( 2; 3; 4
b) ( 3; 4; 5
c) ( 4; 5; 6
d) ( 5; 6; 7
Câu 2: Cho AC = DE.
Kết luận nào đúng?
a) ( (ABC = (EFD
b) ( (ABC = (DEF
c) ( (ABC = (DFE
d) ( (ABC = (EDF
Câu 3: Cho (ABC vuông tại B, có AC = 13, BC = 5. Độ dài cạnh AB là:
a) ( 8
b) ( 10
c) ( 12
d) ( 14
Câu 4: Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 1; 2; 3. Góc lớn nhất của tam giác này có số đo là:
a) ( 700
b) ( 800
c) ( 900
d) ( 1000
Câu 5: Cho (ABC cân tại A, kẻ AH ( BC tại H.
Kết luận nào đúng?
a) ( AB = AC
b) ( HB = HC
c) ( AH là phân giác góc BAC
d) ( 3 câu đúng
Câu 6: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 1100. Số đo mỗi góc ở đáy là:
a) ( 300
b) ( 400
c) ( 500
d) ( 3 câu sai
II.BÀI TOÁN: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy. Oz là tia phân giác. Trên tia Oz lấy điểm M bất kỳ (M ( O).
Kẻ MA ( Ox, MB ( Oy.
Chứng minh MA = MB
Chứng
CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng ba góc của tam giác
1
0,5
1
0,5
Tam giác cân, Định lý Pitago
1
0,5
3
1,5
1
1
5
3
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
1
0,5
3
4
1
2
5
6,5
Tổng
3
1,5
7
6,5
1
2
11
10,0
ĐỀ 1
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 1
b
a
c
c
d
d
II. BÀI TOÁN: 7 điểm
Đề 1
Bài 1: (3 điểm)
Chứng minh MA = MB (2đ)
Có (OMA = OMB (h.g)
MA = MB
Chứng minh OA = OB (1đ)
Vì (OMA = (OMB (h.g)
OA = OB
Bài 2:(4 điểm)
a) Chứng minh DB = BE (2đ)
Ta có (ABD = (AED (c.g.c) BD = DE
b) Chứng minh 2đ)
Ta có (ABD = (AED
Vì góc ngoài (ACD) nên
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 2
d
b
c
d
c
a
II.BÀI TOÁN: 7 điểm
Đề 2
Bài 1: (3 điểm)
a) Chứng minh DE = DF (2đ)
(ODE = (ODF (h.g) OE = Ò
b) Chứng minh DE = DF (1đ)
Vì (ODE = (ODF nên DE = DF
Bài 2: (4 điểm)
a) Chứng minh CE = CI (2đ)
(CDE = (CDI (c.g.c) CE = CI
b) Chứng minh (2đ)
Ta có DCE = (DCI),
góc ngoài (DCF)
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh đánh dấu x vào ô ( của câu đúng nhất
Câu 1: Ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
a) ( 2; 3; 4
b) ( 3; 4; 5
c) ( 4; 5; 6
d) ( 5; 6; 7
Câu 2: Cho AC = DE.
Kết luận nào đúng?
a) ( (ABC = (EFD
b) ( (ABC = (DEF
c) ( (ABC = (DFE
d) ( (ABC = (EDF
Câu 3: Cho (ABC vuông tại B, có AC = 13, BC = 5. Độ dài cạnh AB là:
a) ( 8
b) ( 10
c) ( 12
d) ( 14
Câu 4: Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 1; 2; 3. Góc lớn nhất của tam giác này có số đo là:
a) ( 700
b) ( 800
c) ( 900
d) ( 1000
Câu 5: Cho (ABC cân tại A, kẻ AH ( BC tại H.
Kết luận nào đúng?
a) ( AB = AC
b) ( HB = HC
c) ( AH là phân giác góc BAC
d) ( 3 câu đúng
Câu 6: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 1100. Số đo mỗi góc ở đáy là:
a) ( 300
b) ( 400
c) ( 500
d) ( 3 câu sai
II.BÀI TOÁN: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy. Oz là tia phân giác. Trên tia Oz lấy điểm M bất kỳ (M ( O).
Kẻ MA ( Ox, MB ( Oy.
Chứng minh MA = MB
Chứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 206,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)