DEHK_1_K8_THCSPHUCUONG2

Chia sẻ bởi Lâm Hồng Phúc | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: DEHK_1_K8_THCSPHUCUONG2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
(Đề thi có 1 trang) NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút


A/LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Cho biết hình bên là sơ đồ nguyên tử natri. Hãy chỉ ra:
A. Số electron (e)
B. Số proton (p)
C. Số lớp e
D. Số e lớp ngoài cùng


Câu 2. (2,0 đ) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
A. Canxi oxit, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O.
B. Amoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H.
C. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S, và 4O
D. Sắt (III) oxit, biết trong phân tử có 2 Fe và 3 O
Câu 3. (2,0 đ) Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
A. H2 + O2 ---> H2O B. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
C. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O D. CaCO3 ---> CaO + CO2
B/ BÀI TOÁN: (4,0 điểm)
Bài 1. (1,5 đ) Cho 64 gam lưu huỳnh đioxit SO2 tác dụng với 56 gam canxi oxit CaO thu được canxi sunfit CaSO3. Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng, hãy:
A. Viết công thức về khối lượng của phản ứng ?
B. Tính khối lượng canxi sunfit CaSO3 sinh ra ?
Bài 2. (2,5 đ) Hãy tính:
A. Số mol của 7 g N2
B. Khối lượng của 0,8 mol H2SO4
C. Thể tích (đktc) của 0,175 mol CO2
D. Số mol và thể tích của hỗn khí (đktc) gồm có 4,4 g CO2 ; 0,4 g H2 và 5,6 g N2.
Cho biết: N = 14 H = 1 S = 32 O = 16 C = 12




HẾT





1
PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
(Đáp án có 2 trang) NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A/LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
(2,0 đ)
A. Số electron (e): 11
0,5 đ


B. Số proton (p): 11
0,5 đ


C. Số lớp e: 3
0,5 đ


D. Số e lớp ngoài cùng: 1
0,5 đ

Câu 2 (2,0 đ)
Viết công thức hoá học của các hợp chất:
A. CaO
0,5 đ


B. NH3
0,5 đ


C. CuSO4
0,5 đ


D. Fe2O3
0,5 đ

Câu 3 (2,0 đ)
A. 2H2 + O2 ( 2H2O
0,5 đ


B. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
0,5 đ


C. 2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
0,5 đ


D. CaCO3 ( CaO + CO2
0,5 đ

B/ BÀI TOÁN: (4,0 điểm)
Bài toán
Nội dung
Điểm

Bài 1
(1,5 đ)
A. Công thức về khối lượng của phản ứng:
+  = 
0,5 đ


B. Khối lượng của CaSO3
+  = 



56 (g) + 64 (g) = 
0,5 đ


=>  = 120 (g)
0,5 đ

Bài 2
(2,5 đ)
A. =  =  = 0,25 (mol)
0,5 đ


B. = n . M = 0,8 . 98 = 78,4 (g)
0,5 đ


C.  = n . 22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 (l)
0,5 đ


D. Số mol của hỗn hợp khí:
=  = = 0,1 (mol)

0,5 đ


=  = =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Hồng Phúc
Dung lượng: 81,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)