Đefe ôn tập toán cuối năm lớp 5
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Tính |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đefe ôn tập toán cuối năm lớp 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :……………………….Lớp 5A
Hướng dẫn tự học tuần 28
1. Tính:
4 giờ 55 phút + 9 giờ 38 phút
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
6 phút – 2 phút 45 giây
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
6 ngày 4 giờ x 3
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
15 giờ 33 phút : 4
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
3 giờ 30 phút - 1 giờ 55 phút
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
34,5 giờ : 5
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
2) Đổi số đo thời gian:
a) 2 năm 3 tháng = ………………. tháng
2 giờ 3 phút = …………………. phút
2 phút 30 giây = ……………….. giây
3 ngày 2 giờ = ………………… giờ
2 giờ 15 phút = ………………… giờ
3 phút 45 giây = ………………. phút
1 phút 30 giây = ……………….. phút
55 phút 12 giây = …………….. phút
b) 32 tháng = ………….. năm ……….. tháng
144 phút = ………… giờ …………. phút
150 giây = ………… ngày ……….. giờ
30 phút = giờ = ……… giờ
12 phút = giờ = ………… giờ
12 giờ 36 phút = ……………… giờ
18 giờ 24 phút = ……………… giờ
3) Lúc 11 giờ, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 1 giờ chiều, một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi ô tô con đuổi kịp ô tô tải lúc mấy giờ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4) Hai ô tô xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2,5 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 225km. Tìm vận tốc mỗi ô tô biết vận tốc ô tô đi từ A bằng lần vận tốc ô tô đi từ B.
5) Một căn phòng dài 6m, rộng 40dm, cao 36dm. Người ta sơn vôi trần và tường xung quanh. Tính diện tích cần sơn vôi, biết diện tích các cửa là 8m2.
6) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước a = 50cm; b = 60cm; c = 40cm. Hỏi cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để:
a) Nửa bể có nước?
b) bể có nước.
Họ và tên :……………………….Lớp 5A
Hướng dẫn học tuần 28
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:
a) 6 năm = ……………… tháng
4 năm 2 tháng = ………………. tháng
3 năm rưỡi = ………………….. tháng
3 ngày = ………………… giờ
0,5 ngày = ……………….. giờ
3 ngày rưỡi = ………………………….giờ
72 phút = ………………….giờ
270 phút = …………………giờ
12 ngày = …………………giờ
3,4 ngày = ………………… giờ
4 ngày 12 giờ = …………….giờ
giờ = ……………. phút
b) 3 giờ = …………………… phút
1,5 giờ = …………………….phút
giờ = ……………………..phút
6 phút = …………………….giây
1 giờ = …………………….giây
30 giây = …………………….phút
135 giây = …………………….phút
2,5 phút = …………………….giây
2 giờ 15 phút = …………………….phút
2,5 phút = …………………….giây
4 phút 25 giây = …………………….giây
2) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4,5 giờ …. 4 giờ 5 phút
8giờ 16 phút – 1 giờ 25 phút …. 2 giờ 17 phút x 3
26 giờ 25 phút : 5 …. 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút
3) Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?
4) Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
5) Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m
Hướng dẫn tự học tuần 28
1. Tính:
4 giờ 55 phút + 9 giờ 38 phút
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
6 phút – 2 phút 45 giây
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
6 ngày 4 giờ x 3
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
15 giờ 33 phút : 4
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
3 giờ 30 phút - 1 giờ 55 phút
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
34,5 giờ : 5
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
2) Đổi số đo thời gian:
a) 2 năm 3 tháng = ………………. tháng
2 giờ 3 phút = …………………. phút
2 phút 30 giây = ……………….. giây
3 ngày 2 giờ = ………………… giờ
2 giờ 15 phút = ………………… giờ
3 phút 45 giây = ………………. phút
1 phút 30 giây = ……………….. phút
55 phút 12 giây = …………….. phút
b) 32 tháng = ………….. năm ……….. tháng
144 phút = ………… giờ …………. phút
150 giây = ………… ngày ……….. giờ
30 phút = giờ = ……… giờ
12 phút = giờ = ………… giờ
12 giờ 36 phút = ……………… giờ
18 giờ 24 phút = ……………… giờ
3) Lúc 11 giờ, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 1 giờ chiều, một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi ô tô con đuổi kịp ô tô tải lúc mấy giờ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4) Hai ô tô xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2,5 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 225km. Tìm vận tốc mỗi ô tô biết vận tốc ô tô đi từ A bằng lần vận tốc ô tô đi từ B.
5) Một căn phòng dài 6m, rộng 40dm, cao 36dm. Người ta sơn vôi trần và tường xung quanh. Tính diện tích cần sơn vôi, biết diện tích các cửa là 8m2.
6) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước a = 50cm; b = 60cm; c = 40cm. Hỏi cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để:
a) Nửa bể có nước?
b) bể có nước.
Họ và tên :……………………….Lớp 5A
Hướng dẫn học tuần 28
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:
a) 6 năm = ……………… tháng
4 năm 2 tháng = ………………. tháng
3 năm rưỡi = ………………….. tháng
3 ngày = ………………… giờ
0,5 ngày = ……………….. giờ
3 ngày rưỡi = ………………………….giờ
72 phút = ………………….giờ
270 phút = …………………giờ
12 ngày = …………………giờ
3,4 ngày = ………………… giờ
4 ngày 12 giờ = …………….giờ
giờ = ……………. phút
b) 3 giờ = …………………… phút
1,5 giờ = …………………….phút
giờ = ……………………..phút
6 phút = …………………….giây
1 giờ = …………………….giây
30 giây = …………………….phút
135 giây = …………………….phút
2,5 phút = …………………….giây
2 giờ 15 phút = …………………….phút
2,5 phút = …………………….giây
4 phút 25 giây = …………………….giây
2) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4,5 giờ …. 4 giờ 5 phút
8giờ 16 phút – 1 giờ 25 phút …. 2 giờ 17 phút x 3
26 giờ 25 phút : 5 …. 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút
3) Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?
4) Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
5) Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Tính
Dung lượng: 725,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)