ĐEEF KIỂM TRA LỚP 5 CUỐI KÌ 2
Chia sẻ bởi Đinh Văn Nhi |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐEEF KIỂM TRA LỚP 5 CUỐI KÌ 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ I ÂN TƯỜNG TÂY
Họ và tên: ………………………………………...
Lớp: ………………… SBD……………………...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm thi
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thi
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 122,051 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 3. Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125 dm2 D. 125dm3
Câu 4: a) Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 75% B. 750% C. 7,5% D. 0,75%
b) Lớp 5A có 30 học sinh trong đó có 9 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?
A. 0,3% B. 30% C. 300% D. 33,33%
Câu 5: a) Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m. Vậy hình thang có diện tích là :
A. 4,3 m2 B. 6,3m2 C. 17,2m2 D.34,4m2
b) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Vậy hình lập phương đó có thể tích là :
A. 125 m3 B. 12,5cm3 C. 125m D.125cm3
Câu 6. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28
c. 625,04 x 6,5 c. 125,76 : 1,6
Bài 2. Tìm x:
a. x x 5,3 = 9,01 x 4 b. x : 2,5 = 4
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 570dm3 = ……………m3
b. 25% của 520 l là ………l
c. 5 kg = …………….g
d. 3 phút 3 giây = ………… giây
Bài 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 5:Tính nhanh
a) b) 18,85 x 2010 – 65 x 18,85 – 18,85 x 945
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm.( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
C
B
D
D
C
A
Phần II: Tự luận :( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 3684,91; b. 517,12; c. 4062,760; d. 78,6.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm .
a. x x 5,3 = 9,01 x 4 b. x : 2,5 = 4
x x 5,3 = 36,04 x = 4 x 2,5
x = 36,04 : 5,3 x = 10
x = 6,8
Bài 3: ( 1 điểm )
a. 570dm3 = 0,57m3
b. 25% của 520 l là
Họ và tên: ………………………………………...
Lớp: ………………… SBD……………………...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm thi
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thi
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 122,051 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 3. Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125 dm2 D. 125dm3
Câu 4: a) Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 75% B. 750% C. 7,5% D. 0,75%
b) Lớp 5A có 30 học sinh trong đó có 9 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?
A. 0,3% B. 30% C. 300% D. 33,33%
Câu 5: a) Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m. Vậy hình thang có diện tích là :
A. 4,3 m2 B. 6,3m2 C. 17,2m2 D.34,4m2
b) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Vậy hình lập phương đó có thể tích là :
A. 125 m3 B. 12,5cm3 C. 125m D.125cm3
Câu 6. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28
c. 625,04 x 6,5 c. 125,76 : 1,6
Bài 2. Tìm x:
a. x x 5,3 = 9,01 x 4 b. x : 2,5 = 4
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 570dm3 = ……………m3
b. 25% của 520 l là ………l
c. 5 kg = …………….g
d. 3 phút 3 giây = ………… giây
Bài 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 5:Tính nhanh
a) b) 18,85 x 2010 – 65 x 18,85 – 18,85 x 945
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm.( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
C
B
D
D
C
A
Phần II: Tự luận :( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 3684,91; b. 517,12; c. 4062,760; d. 78,6.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm .
a. x x 5,3 = 9,01 x 4 b. x : 2,5 = 4
x x 5,3 = 36,04 x = 4 x 2,5
x = 36,04 : 5,3 x = 10
x = 6,8
Bài 3: ( 1 điểm )
a. 570dm3 = 0,57m3
b. 25% của 520 l là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Nhi
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)