đee thi toán lớp 5 kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Phương |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đee thi toán lớp 5 kì I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
3
3
Số điểm
2,0
2,0
4,0
2,0
4,0
6,0
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2015 - 2016
.............................................................................
.....................................................................
...........................................................................
............................................................................
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên:........................................Lớp:.............Trường:........................................
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặy trước câu trả lời đúng
Bài 1:(1 điểm ) (VBTtrắc nghiệm toán 5/baì 3/trang 5) (Mức 1)
Bánh xe của một xe máy có bán kính là 25 cm. Chu vi của bánh xe đó là:
A. 15700 cm B. 1570 cm C. 157 cm D.78,5 cm
Bài 2: (1 điểm) (VBTtrắc nghiệm toán 5/baì 1/trang 31) (Mức 1)
a, Đổi 8 năm 9 tháng = ...tháng kết quả là:
A. 89 B. 105 C. 189 D. 201
b, Đổi 325phút = ........giờ ...phút, kết quả là:
A. 32 giờ 5 phút B. 3 giờ 25 phút C. 5 giờ 25 phút D. 5giờ 41 phút
Bài 3: (2điểm) (VBTtrắc nghiệm toán 5/baì 4/trang 69) (Mức 2)
a, Kết quả của phép tính nhân 5,75 x 3,53 là:
A. 2,1975 B. 20,2975 C. 20,1975 D. 20,2775
b, Gía trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là:
A. 4,045 B. 4,45 C. 6,43 D. 6,34
Phần II: Tự luận
Bài 1: (2 điểm) (Toán cuối tuần 5/trang29/bài3)
Tính :
a) 3 giờ 24 phút +2 giờ 48 phút - 38 phút b)6,5 phút- 2 phút 15 giây + 2,8 phút
= ................................................... =.....................................................
=............................................................. =......................................................
= ............................................................ = .....................................................
Bài 2: 1 (2 điểm) (VBT trắc nghiệm toán 5/trang35/bài9)
Quãng đường AB dài 132 km. Hai xe ô tô đi ngược chiều nhau trên quãng đường AB, một xe đi từ A với vận tốc 52km/giờ và một xe đi từ B với vận tốc 58 km/giờ . Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) (VBT trắc nghiệm toán 5/trang27/bài 8)
Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15 m, độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18 m. Diện tích phần đất trồng lạc chiếm 72 % diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN
Chấm kiểm tra định kì cuối kì II lớp 5
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Khoanh D
Câu 2. (1 điểm): a, Khoanh B. b, Khoanh C
Câu 3.(2 điểm):
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
3
3
Số điểm
2,0
2,0
4,0
2,0
4,0
6,0
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2015 - 2016
.............................................................................
.....................................................................
...........................................................................
............................................................................
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên:........................................Lớp:.............Trường:........................................
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặy trước câu trả lời đúng
Bài 1:(1 điểm ) (VBTtrắc nghiệm toán 5/baì 3/trang 5) (Mức 1)
Bánh xe của một xe máy có bán kính là 25 cm. Chu vi của bánh xe đó là:
A. 15700 cm B. 1570 cm C. 157 cm D.78,5 cm
Bài 2: (1 điểm) (VBTtrắc nghiệm toán 5/baì 1/trang 31) (Mức 1)
a, Đổi 8 năm 9 tháng = ...tháng kết quả là:
A. 89 B. 105 C. 189 D. 201
b, Đổi 325phút = ........giờ ...phút, kết quả là:
A. 32 giờ 5 phút B. 3 giờ 25 phút C. 5 giờ 25 phút D. 5giờ 41 phút
Bài 3: (2điểm) (VBTtrắc nghiệm toán 5/baì 4/trang 69) (Mức 2)
a, Kết quả của phép tính nhân 5,75 x 3,53 là:
A. 2,1975 B. 20,2975 C. 20,1975 D. 20,2775
b, Gía trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là:
A. 4,045 B. 4,45 C. 6,43 D. 6,34
Phần II: Tự luận
Bài 1: (2 điểm) (Toán cuối tuần 5/trang29/bài3)
Tính :
a) 3 giờ 24 phút +2 giờ 48 phút - 38 phút b)6,5 phút- 2 phút 15 giây + 2,8 phút
= ................................................... =.....................................................
=............................................................. =......................................................
= ............................................................ = .....................................................
Bài 2: 1 (2 điểm) (VBT trắc nghiệm toán 5/trang35/bài9)
Quãng đường AB dài 132 km. Hai xe ô tô đi ngược chiều nhau trên quãng đường AB, một xe đi từ A với vận tốc 52km/giờ và một xe đi từ B với vận tốc 58 km/giờ . Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) (VBT trắc nghiệm toán 5/trang27/bài 8)
Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15 m, độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18 m. Diện tích phần đất trồng lạc chiếm 72 % diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN
Chấm kiểm tra định kì cuối kì II lớp 5
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Khoanh D
Câu 2. (1 điểm): a, Khoanh B. b, Khoanh C
Câu 3.(2 điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Phương
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)