Dee thi hooc sinh giooi 199/4
Chia sẻ bởi Đinh Sỹ Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: dee thi hooc sinh giooi 199/4 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
BÌNH THUẬN Năm học : 2008 - 2009
Môn : Vật Lý
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ :
Bài 1 : ( 5 điểm )
Một chiếc thuyền có chiều dài , khối lượng m, đứng yên trên mặt nước. Một người có khối lượng mđứng ở đầu thuyền nhảy lên với vận tốc v xiên góc so với mặt nước và rơi vào chính giữa thuyền.
a. Thiết lập biểu thức tính v.
b. Lấy g = 10 (m/s). Tính v; khi = 4 ( m ), m = 160 ( kg ), m = 40 ( kg ), = 15.
Bài 2 : ( 5 điểm )
Một quả bóng bowling hình cầu, đồng chất có bán
kính R, khối lượng m, được ném theo phương ngang dọc
theo rãnh chạy nằm ngang ở trạng thái ban đầu không quay.
a. Tính đoạn đường bóng chuyển động dọc theo rãnh
trước khi nó bắt đầu lăn không trượt. Giả sử bóng không bị
nảy lên.
Cho biết :
Vận tốc ném là có phương ngang.
Hệ số ma sát giữa bóng và rãnh là k.
Gia tốc trọng trường là g.
b. Áp dụng bằng số : v = 4 (m/s) ; k = 0,2 ; g = 10 (m/s)
Bài 3 : (5 điểm)
Có một số điện trở r = 5 ().
a. Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 3 ().
Xác định số điện trở r, lập luận vẽ sơ đồ mạch ?
b. Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 7 ().
Xác định số điện trở r, lập luận vẽ sơ đồ mạch ?
Bài 4 : (5 điểm)
Điểm sáng thật A nằm trên trục chính của một gương cầu có ảnh thật A. Từ vị trí ban đầu của A ta nhận thấy :
Dời A tới gần gương thêm 20 (cm) thì ảnh dời 10 (cm)
Dời A xa gương thêm 10 (cm) thì ảnh dời 2 (cm)
Tính tiêu cự của gương.
………………….Hết…………………..
Họ và tên thí sinh :……………………………………………….
Phòng thi : ………………….Số báo danh :………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 THPT
BÌNH THUẬN DỰ THI QUỐC GIA
Năm học : 2008 - 2009
Môn : Vật Lý
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ :
Bài 1 : (5 điểm)
Một vật có khối lượng m có thể trượt không ma sát trên một cái nêm ABC ; AB = , = 90, = . Nêm ban đầu đứng yên, có khối lượng M và có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. ( như hình vẽ )
Cho vật m trượt từ đỉnh A của nêm không vận tốc đầu.
a. Thiết lập biểu thức tính gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc a của nêm đối với sàn.
b. Lấy hệ tọa độ xOy gắn với sàn, ban đầu trùng với BCA. Tính hoành độ của vật m và của đỉnh C khi vật trượt tới đỉnh B. Quỹ đạo của vật là đường gì ? Cho m = 0,1 (kg), M = 2m, = 30, = 1 (m), g = 10 (m/s).
Bài 2 : (5 điểm)
Trong không khí : Một tụ điện có cấu tạo bởi một hình cầu A và một vỏ cầu B đồng tâm bán kính R và R. Bản A được nối với một sợi dây dẫn dài mảnh, đầu C có treo hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau là m và m. Quả cầu có bán kính r và khối lượng M. Chiều dài 2 đoạn dây dẫn C = C = . ( như hình vẽ )
Đặt A ở điện thế V còn B nối đất thì góc giữa C và C là 2.
a. Thiết lập biểu thức tính điện tích Q của tụ điện. Biết điện dung của tụ được xác định bằng công thức C = với = 8,86.10 ( C/Nm )
b. Áp dụng bằng số : R = 4 (cm) , R = 10 (cm), = 8 (cm), r = 6 (mm),
BÌNH THUẬN Năm học : 2008 - 2009
Môn : Vật Lý
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ :
Bài 1 : ( 5 điểm )
Một chiếc thuyền có chiều dài , khối lượng m, đứng yên trên mặt nước. Một người có khối lượng mđứng ở đầu thuyền nhảy lên với vận tốc v xiên góc so với mặt nước và rơi vào chính giữa thuyền.
a. Thiết lập biểu thức tính v.
b. Lấy g = 10 (m/s). Tính v; khi = 4 ( m ), m = 160 ( kg ), m = 40 ( kg ), = 15.
Bài 2 : ( 5 điểm )
Một quả bóng bowling hình cầu, đồng chất có bán
kính R, khối lượng m, được ném theo phương ngang dọc
theo rãnh chạy nằm ngang ở trạng thái ban đầu không quay.
a. Tính đoạn đường bóng chuyển động dọc theo rãnh
trước khi nó bắt đầu lăn không trượt. Giả sử bóng không bị
nảy lên.
Cho biết :
Vận tốc ném là có phương ngang.
Hệ số ma sát giữa bóng và rãnh là k.
Gia tốc trọng trường là g.
b. Áp dụng bằng số : v = 4 (m/s) ; k = 0,2 ; g = 10 (m/s)
Bài 3 : (5 điểm)
Có một số điện trở r = 5 ().
a. Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 3 ().
Xác định số điện trở r, lập luận vẽ sơ đồ mạch ?
b. Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 7 ().
Xác định số điện trở r, lập luận vẽ sơ đồ mạch ?
Bài 4 : (5 điểm)
Điểm sáng thật A nằm trên trục chính của một gương cầu có ảnh thật A. Từ vị trí ban đầu của A ta nhận thấy :
Dời A tới gần gương thêm 20 (cm) thì ảnh dời 10 (cm)
Dời A xa gương thêm 10 (cm) thì ảnh dời 2 (cm)
Tính tiêu cự của gương.
………………….Hết…………………..
Họ và tên thí sinh :……………………………………………….
Phòng thi : ………………….Số báo danh :………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 THPT
BÌNH THUẬN DỰ THI QUỐC GIA
Năm học : 2008 - 2009
Môn : Vật Lý
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ :
Bài 1 : (5 điểm)
Một vật có khối lượng m có thể trượt không ma sát trên một cái nêm ABC ; AB = , = 90, = . Nêm ban đầu đứng yên, có khối lượng M và có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. ( như hình vẽ )
Cho vật m trượt từ đỉnh A của nêm không vận tốc đầu.
a. Thiết lập biểu thức tính gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc a của nêm đối với sàn.
b. Lấy hệ tọa độ xOy gắn với sàn, ban đầu trùng với BCA. Tính hoành độ của vật m và của đỉnh C khi vật trượt tới đỉnh B. Quỹ đạo của vật là đường gì ? Cho m = 0,1 (kg), M = 2m, = 30, = 1 (m), g = 10 (m/s).
Bài 2 : (5 điểm)
Trong không khí : Một tụ điện có cấu tạo bởi một hình cầu A và một vỏ cầu B đồng tâm bán kính R và R. Bản A được nối với một sợi dây dẫn dài mảnh, đầu C có treo hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau là m và m. Quả cầu có bán kính r và khối lượng M. Chiều dài 2 đoạn dây dẫn C = C = . ( như hình vẽ )
Đặt A ở điện thế V còn B nối đất thì góc giữa C và C là 2.
a. Thiết lập biểu thức tính điện tích Q của tụ điện. Biết điện dung của tụ được xác định bằng công thức C = với = 8,86.10 ( C/Nm )
b. Áp dụng bằng số : R = 4 (cm) , R = 10 (cm), = 8 (cm), r = 6 (mm),
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Sỹ Dũng
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)