DECUONGNTAPTOAN8KYII 2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: DECUONGNTAPTOAN8KYII 2014 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
I/ Môn đại số
A/ lý thuyết :
Câu 1/ Thế nào là phương trình ẩn x ? .Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Câu2 / Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn và cho ví dụ
Câu 3/ Nêu hai quy tắc biến đổi tương đương các phương trình
Câu 4 / Nêu các bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu
Câu 5 / Nêu cácbước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Câu 6 / Nêu hai quy tắc liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ; phép nhân
Câu7 / Thế nào là bất phương trình một ẩn ; bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình
Câu 8 / Nắm cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
B/ Bài tập :
Bài 1/ Giaỉ các phương trình sau
a/ 5 – ( x – 6) = 4( 3 – 2x ) b/ - 6( 1,5 – 2x ) = 3 ( - 15 + 2x )
c/ d/ ; e / 2x(x – 3 ) + 5(x – 3 ) = 0
f / g/ ; h/
k/ i/ v/
Bài 2 : Giaỉ các phương trình sau
a/ ; b/ ; c/
d/ ; e/ ; f/
g/ ; h/
Bài 3 / Chứng minh đẳng thức
a/ b/
Bài 4: Cho x; y là hai số khác nhau và khác 0 .Chứng minh
a/ nếu x; y cùng dấu ; b/ nếu x, y khác dấu
Bài 5: Giaỉ các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Bài 6 : Giaỉ và biện luận bất phương trình
a/ (m – 2) (2m – 1) x – 3 ; b/ ; c/ với a>1
Bài 7: Giaỉ các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Giaỉ bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 8: Một xí nghiệp ký hợp đồng dệt một số thảm len trong 20 ngày . D o cacỉ tiến kỹ thuật , năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20% . Bởi vậy chỉ trong 18 ngày , không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm len cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa . Tính số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo kế hoạch
Bài 9 Một người đi từ A đến B với vận tốc 48km/h . Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy , ô tô bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút . Do đó để kịp đến B đúng thời gian quy định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h . Tính quảng đường AB
Bài 10 : Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người . Năm nay số dân tỉnh A tăng thêm 1,1% , còn số dân tỉnh B tăng thêm 1,2% . Tuy vậy số dân tỉnh A năm nay vẫn nhiều hơn tỉnh B là 807 200 người . Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay
Bài 11: Một xe tải đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 50km/h . đi được 24 phút thì gặp đoạn đường đang sửa nên vận tốc giảm xuống còn 40km/h do đó đến nơi so với dự định chậm hơn 18 phút . Tính quảng đường AB
II/HÌNH HỌC :
A/ Lý thuyết :
Câu 1/ Viết các công thức tính diện tích các hình : Hình chữ nhật ; hình
tam giác; hình thang ; hình bình hành hình thoi ; hình vuông ?
Câu2/ Phát biểu và chứng minh định lý thuận và định lý đảo của định lý Ta lét
Câu 3/ Phát biểu và chứng minh tính chất đường phân giác của tam giác
Câu 4/ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ; của hai tam giác vuông
Câu 5/ Phát biểu và chứng minh định lý tỉ số hai đường cao tương ứng của hai
tam giác đồng dạng ; và định lý tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Câu6/ Nêu công thức tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích
của hình lăng trụ đứng ; của hình hộp chữ nhật ; hình nón ; nón cụt ; hình cầu
B/ Bài tập :
Bài 1:
a/ Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b
b/ Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a
Bài 2
I/ Môn đại số
A/ lý thuyết :
Câu 1/ Thế nào là phương trình ẩn x ? .Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Câu2 / Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn và cho ví dụ
Câu 3/ Nêu hai quy tắc biến đổi tương đương các phương trình
Câu 4 / Nêu các bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu
Câu 5 / Nêu cácbước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Câu 6 / Nêu hai quy tắc liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ; phép nhân
Câu7 / Thế nào là bất phương trình một ẩn ; bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình
Câu 8 / Nắm cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
B/ Bài tập :
Bài 1/ Giaỉ các phương trình sau
a/ 5 – ( x – 6) = 4( 3 – 2x ) b/ - 6( 1,5 – 2x ) = 3 ( - 15 + 2x )
c/ d/ ; e / 2x(x – 3 ) + 5(x – 3 ) = 0
f / g/ ; h/
k/ i/ v/
Bài 2 : Giaỉ các phương trình sau
a/ ; b/ ; c/
d/ ; e/ ; f/
g/ ; h/
Bài 3 / Chứng minh đẳng thức
a/ b/
Bài 4: Cho x; y là hai số khác nhau và khác 0 .Chứng minh
a/ nếu x; y cùng dấu ; b/ nếu x, y khác dấu
Bài 5: Giaỉ các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Bài 6 : Giaỉ và biện luận bất phương trình
a/ (m – 2) (2m – 1) x – 3 ; b/ ; c/ với a>1
Bài 7: Giaỉ các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Giaỉ bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 8: Một xí nghiệp ký hợp đồng dệt một số thảm len trong 20 ngày . D o cacỉ tiến kỹ thuật , năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20% . Bởi vậy chỉ trong 18 ngày , không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm len cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa . Tính số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo kế hoạch
Bài 9 Một người đi từ A đến B với vận tốc 48km/h . Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy , ô tô bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút . Do đó để kịp đến B đúng thời gian quy định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h . Tính quảng đường AB
Bài 10 : Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người . Năm nay số dân tỉnh A tăng thêm 1,1% , còn số dân tỉnh B tăng thêm 1,2% . Tuy vậy số dân tỉnh A năm nay vẫn nhiều hơn tỉnh B là 807 200 người . Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay
Bài 11: Một xe tải đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 50km/h . đi được 24 phút thì gặp đoạn đường đang sửa nên vận tốc giảm xuống còn 40km/h do đó đến nơi so với dự định chậm hơn 18 phút . Tính quảng đường AB
II/HÌNH HỌC :
A/ Lý thuyết :
Câu 1/ Viết các công thức tính diện tích các hình : Hình chữ nhật ; hình
tam giác; hình thang ; hình bình hành hình thoi ; hình vuông ?
Câu2/ Phát biểu và chứng minh định lý thuận và định lý đảo của định lý Ta lét
Câu 3/ Phát biểu và chứng minh tính chất đường phân giác của tam giác
Câu 4/ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ; của hai tam giác vuông
Câu 5/ Phát biểu và chứng minh định lý tỉ số hai đường cao tương ứng của hai
tam giác đồng dạng ; và định lý tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Câu6/ Nêu công thức tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích
của hình lăng trụ đứng ; của hình hộp chữ nhật ; hình nón ; nón cụt ; hình cầu
B/ Bài tập :
Bài 1:
a/ Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b
b/ Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)