DECUONGNTAPTOAN82014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DECUONGNTAPTOAN82014 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện Krông bông ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8
Trường THCS: Nguyễn Viết Xuân NĂM HỌC 2013 - 2014
( G/V: Nguyễn Thanh Hiền )
A: ĐẠI SỐ
I: LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ; nhân đa thức với đa thức
Câu 2 : Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Câu 3 : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 4 : phát biểu quy tắc cha đơn thức cho đơn thức ; chia đa thức cho đa thức
Câu 5 : Ôn tập các bài toán chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Câu 6 : thế nào là phân thức đại số ; Hai phân thức và bằng nhau khi ?
Câu 7 : Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số ; phát biểu quy tắc đổi dấu
Câu 8 : Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào
Câu 9 : Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm thế nào ?
Câu 10: Phát biểu các quy tắc cộng ; trừ ; nhân ; chia các phân thức đại số
II: BÀI TẬP
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/ b/ c/
d/ e/ f/
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a/ Tại x = và y = - 100
b/ Tại x bằng các giá trị sau
x = 0 ; x = - 15 ; x = 15 ; x = 0,15
c/ Tìm x biết :
Bài 3 : Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai
số đầu là 192
Bài 4: Chứng minh rằng : a/ ; b/
Aps dụng : Tính khi a + b = 12 và a.b = 4
khi a – b = 30 ; a.b = 6
Bài 5 : Chứng minh rằng : ; b/
Áp dụng tính : Khi a + b = -12 ; a.b = 8 ; Khi a- b = 7 ; a.b = 4
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ b/ c/
d/ e/ f/
Bài 7: Chứng minh rằng : chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Bài 8 :Thực hiện phép chia
a/ b/
c/ ; d/
Bài 9 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ….) trong các đẳng thức sau
a/ b/
Bài 10 : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a/ b/
Bài 11: Cho biểu thức
a/ A =
- Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
- Rút gọn biểu thức A
b/ B
- Tìm điều kiện xác định của biểu thức B ; - Rút gọn biểu thức B
- Tìm giá trị của biểu thức B khi x = 7
c/ C =
Tìm điều kiện xác định của biểu thức C
Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không
phụ thuộc vào giá trị của biến x
d/ Tìm giá trị của x để giá trị phân thức
Có giá trị bằng 0
e/ Cho phân thức : A = . Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
A: HÌNH HỌC ;
I/ Lý thuyết :
Câu 1 : Nêu dịnh nghĩa hình thang ; hình thang vuông
Câu 2 : Nêu định nghĩa hình thang cân ; tính chất của hình thang cân
Câu 3 : Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác ; đường trung bình của hình thang
Tính chất đường trung bình của tam giác ; của hình thang
Câu 4 : Nêu định nghĩa Hai điểm đối xứng ; hai hình đối xứng qua một đường thẳng
Câu 5 : Nêu định nghĩa và tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình bình hành
Câu 6 : Nêu định nghĩa hai điểm ; hai hình đối xứng qua một điểm
Câu 7: Nêu định nghĩa ; tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chư x nhật
Câu 8 : Nêu tính chất khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Câu 9 : Nêu định nghĩa ; tính chất ; dấu hiệu nhận biết hình thoi; hình vuông
Câu 10 : Nêuđịnh nghĩa đa giác ;đa giác đều ; cách tính số cạnh ; số đường chéo của
một đa giác
Câu 11: Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ; diện tích tam giác ; tam giác vuông
II/ BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có AC = BD . Qua B
Trường THCS: Nguyễn Viết Xuân NĂM HỌC 2013 - 2014
( G/V: Nguyễn Thanh Hiền )
A: ĐẠI SỐ
I: LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ; nhân đa thức với đa thức
Câu 2 : Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Câu 3 : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 4 : phát biểu quy tắc cha đơn thức cho đơn thức ; chia đa thức cho đa thức
Câu 5 : Ôn tập các bài toán chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Câu 6 : thế nào là phân thức đại số ; Hai phân thức và bằng nhau khi ?
Câu 7 : Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số ; phát biểu quy tắc đổi dấu
Câu 8 : Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào
Câu 9 : Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm thế nào ?
Câu 10: Phát biểu các quy tắc cộng ; trừ ; nhân ; chia các phân thức đại số
II: BÀI TẬP
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/ b/ c/
d/ e/ f/
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a/ Tại x = và y = - 100
b/ Tại x bằng các giá trị sau
x = 0 ; x = - 15 ; x = 15 ; x = 0,15
c/ Tìm x biết :
Bài 3 : Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai
số đầu là 192
Bài 4: Chứng minh rằng : a/ ; b/
Aps dụng : Tính khi a + b = 12 và a.b = 4
khi a – b = 30 ; a.b = 6
Bài 5 : Chứng minh rằng : ; b/
Áp dụng tính : Khi a + b = -12 ; a.b = 8 ; Khi a- b = 7 ; a.b = 4
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ b/ c/
d/ e/ f/
Bài 7: Chứng minh rằng : chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Bài 8 :Thực hiện phép chia
a/ b/
c/ ; d/
Bài 9 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ….) trong các đẳng thức sau
a/ b/
Bài 10 : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a/ b/
Bài 11: Cho biểu thức
a/ A =
- Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
- Rút gọn biểu thức A
b/ B
- Tìm điều kiện xác định của biểu thức B ; - Rút gọn biểu thức B
- Tìm giá trị của biểu thức B khi x = 7
c/ C =
Tìm điều kiện xác định của biểu thức C
Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không
phụ thuộc vào giá trị của biến x
d/ Tìm giá trị của x để giá trị phân thức
Có giá trị bằng 0
e/ Cho phân thức : A = . Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
A: HÌNH HỌC ;
I/ Lý thuyết :
Câu 1 : Nêu dịnh nghĩa hình thang ; hình thang vuông
Câu 2 : Nêu định nghĩa hình thang cân ; tính chất của hình thang cân
Câu 3 : Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác ; đường trung bình của hình thang
Tính chất đường trung bình của tam giác ; của hình thang
Câu 4 : Nêu định nghĩa Hai điểm đối xứng ; hai hình đối xứng qua một đường thẳng
Câu 5 : Nêu định nghĩa và tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình bình hành
Câu 6 : Nêu định nghĩa hai điểm ; hai hình đối xứng qua một điểm
Câu 7: Nêu định nghĩa ; tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chư x nhật
Câu 8 : Nêu tính chất khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Câu 9 : Nêu định nghĩa ; tính chất ; dấu hiệu nhận biết hình thoi; hình vuông
Câu 10 : Nêuđịnh nghĩa đa giác ;đa giác đều ; cách tính số cạnh ; số đường chéo của
một đa giác
Câu 11: Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ; diện tích tam giác ; tam giác vuông
II/ BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có AC = BD . Qua B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 144,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)