DecuongLyHKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DecuongLyHKI thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
Môn : Vật lí 9
PHẦN I. LÍ THUYẾT
TỔNG HỢP CÔNG THỨC ĐỊNH LUẬT ÔM
Đoạn mạch nối tiếp
Đoạn mạch song song
1. Cường độ dòng điện
2. Hiệu điện thế
3. Điện trở tương đương
=
=
Đối với 2 điện trở mắc song song:
4. Định luật Ôm :
U = I.R
*Trong đó:
U : Hiệu điện thế (V),
I : Cường độ dòng điện (A),
R : Điện trở (Ω).
5. Đoạn mạch nối tiếp :
I = I1 = I2 = .........= In
U = U1 + U2 +.......+Un
Rtđ = R1 + R2 +........+Rn
(Rtđ luôn lớn hơn các điện trở thành phần)
Rtđ = nR ( nếu có n điện trở giống nhau )
=
6. Đoạn mạch song song :
I = I1 +I2 + .........+In
U = U1 = U2 = ...... = Un
( Rtđ luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần)
Rtđ = ( nếu có n điện trở giống nhau )
=
7.Biến trở :
- Biến trở là điện trở có thể thay đổi được trị số nhờ thay đổi chiều dài số vòng dây quấn.
- Biến trở sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
- Trong kĩ thuật thường dùng biến trở có con chạy, biến trở có tay quay và biến trở than (chiết áp)
* Công thức tính số vòng dây của biến trở:
n = = ( l chiều dài dây dẫn, l` là chu vi một vòng dây)
8. Điện trở :
+ Công thức điện trở :
Trong đó:
: điện trở suất (Ωm)
l : chiều dài dây dẫn (m)
S : tiết diện dây dẫn (m2). S = .r2= ( r bán kính dây dẫn, d đường kính dây dẫn)
* Chú ý : Khi so sánh 2 điện trở
- Viết công thức tính 2 điện trở R1 , R2
- Lập tỉ số
- Giản ước các đại lượng có giá trị bằng nhau.
- Tìm đại lượng còn lại theo yêu cầu .
CÔNG SUẤT ĐIỆN – ĐIỆN NĂNG - ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ:
Công thức tính công suất của dòng điện: P = U.I = = I2R
Công thức tính công của dòng điện : A = P .t = U.I.t = t = I2Rt
*Chú ý
1kWh = 36.105J = 3600 kJ( Một chữ điện)
Để tính tiền điện (T), ta tính điện năng tiêu thụ A (kW.h) rồi nhân với đơn giá. (Giá 1kW.h)
T = A ( kWh)x đơn giá
+ Nếu toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng thì: Q = A = P .t = U.I.t = t = I2Rt(J)
Q = 0,24 I2.R. t( calo)
+ Nếu có hao phí nhiệt thì : < 1
Trong đó :
Qci = mc(t2 – t1) : Nhiệt lượng cung cấp cho vật tăng nhiệt độ.( Q thu)
Qtp = P .t = U.I.t = t = I2Rt : Nhiệt lượng do các dụng cụ điện tỏa ra.( Q tỏa)
Qhp : Nhiệt lượng toả ra môi trường ngoài .
Câu 1: a) Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm? Nêu đơn vị của từng đại lượng trong biểu thức.
b) Áp dụng : Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 400(. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V. Tính cường độ dòng điện qua đèn.
a)*Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
* Công thức :. Trong đó U đo bằng vôn (V), I đo bằng ampe (A), R đo bằng ôm ().
b) Áp dụng : (()
Câu 2: Điện trở của dây dẫn là gì? Nêu ý nghĩa của điện trở.
Trị số không đổi với một dây dẫn được gọi là điện trở của dây dẫn đó.
* Ý nghĩa của điện trở:
- Điện trở của một dây dẫn là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
- Điện trở day dẫn chỉ phụ thuộc vào bản thân dây dẫn.
Câu 3: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào những yếu tố của dây dẫn? Viết biểu
Môn : Vật lí 9
PHẦN I. LÍ THUYẾT
TỔNG HỢP CÔNG THỨC ĐỊNH LUẬT ÔM
Đoạn mạch nối tiếp
Đoạn mạch song song
1. Cường độ dòng điện
2. Hiệu điện thế
3. Điện trở tương đương
=
=
Đối với 2 điện trở mắc song song:
4. Định luật Ôm :
U = I.R
*Trong đó:
U : Hiệu điện thế (V),
I : Cường độ dòng điện (A),
R : Điện trở (Ω).
5. Đoạn mạch nối tiếp :
I = I1 = I2 = .........= In
U = U1 + U2 +.......+Un
Rtđ = R1 + R2 +........+Rn
(Rtđ luôn lớn hơn các điện trở thành phần)
Rtđ = nR ( nếu có n điện trở giống nhau )
=
6. Đoạn mạch song song :
I = I1 +I2 + .........+In
U = U1 = U2 = ...... = Un
( Rtđ luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần)
Rtđ = ( nếu có n điện trở giống nhau )
=
7.Biến trở :
- Biến trở là điện trở có thể thay đổi được trị số nhờ thay đổi chiều dài số vòng dây quấn.
- Biến trở sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
- Trong kĩ thuật thường dùng biến trở có con chạy, biến trở có tay quay và biến trở than (chiết áp)
* Công thức tính số vòng dây của biến trở:
n = = ( l chiều dài dây dẫn, l` là chu vi một vòng dây)
8. Điện trở :
+ Công thức điện trở :
Trong đó:
: điện trở suất (Ωm)
l : chiều dài dây dẫn (m)
S : tiết diện dây dẫn (m2). S = .r2= ( r bán kính dây dẫn, d đường kính dây dẫn)
* Chú ý : Khi so sánh 2 điện trở
- Viết công thức tính 2 điện trở R1 , R2
- Lập tỉ số
- Giản ước các đại lượng có giá trị bằng nhau.
- Tìm đại lượng còn lại theo yêu cầu .
CÔNG SUẤT ĐIỆN – ĐIỆN NĂNG - ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ:
Công thức tính công suất của dòng điện: P = U.I = = I2R
Công thức tính công của dòng điện : A = P .t = U.I.t = t = I2Rt
*Chú ý
1kWh = 36.105J = 3600 kJ( Một chữ điện)
Để tính tiền điện (T), ta tính điện năng tiêu thụ A (kW.h) rồi nhân với đơn giá. (Giá 1kW.h)
T = A ( kWh)x đơn giá
+ Nếu toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng thì: Q = A = P .t = U.I.t = t = I2Rt(J)
Q = 0,24 I2.R. t( calo)
+ Nếu có hao phí nhiệt thì : < 1
Trong đó :
Qci = mc(t2 – t1) : Nhiệt lượng cung cấp cho vật tăng nhiệt độ.( Q thu)
Qtp = P .t = U.I.t = t = I2Rt : Nhiệt lượng do các dụng cụ điện tỏa ra.( Q tỏa)
Qhp : Nhiệt lượng toả ra môi trường ngoài .
Câu 1: a) Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm? Nêu đơn vị của từng đại lượng trong biểu thức.
b) Áp dụng : Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 400(. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V. Tính cường độ dòng điện qua đèn.
a)*Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
* Công thức :. Trong đó U đo bằng vôn (V), I đo bằng ampe (A), R đo bằng ôm ().
b) Áp dụng : (()
Câu 2: Điện trở của dây dẫn là gì? Nêu ý nghĩa của điện trở.
Trị số không đổi với một dây dẫn được gọi là điện trở của dây dẫn đó.
* Ý nghĩa của điện trở:
- Điện trở của một dây dẫn là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
- Điện trở day dẫn chỉ phụ thuộc vào bản thân dây dẫn.
Câu 3: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào những yếu tố của dây dẫn? Viết biểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 1,98MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)