Decuonganh hk2-g6
Chia sẻ bởi Lê Thúy Hằng |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: decuonganh hk2-g6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ 2 MÔN ANH VĂN 6
A. Lý thuyết:
1. The simple present ( Thì hiện tại đơn)
- Structure:
(+) Thể khẳng định
S + V infinitive (động từ nguyên mẩu không TO)
I, You, We, They
Ex: I go to school every day.
(-) Thể phủ định
S + don’t + V infi
Ex: I don’t go to school every day.
(?) thể nghi vấn
Do + S + V infi…?
Ex: Do you go to school every day?
- Structure: với ngôi thứ 3 số ít.
(+) Thể khẳng định:
S + Vs,es
She, He, It
Ex: She plays game every day.
(-) Thể phủ định
S + don’t + V infi…?
Ex: She doesn’t plays game every day
(?) thể nghi vấn
Does + S + V infi…?
Ex: Does She plays game every day?
*Notes: Những trạng từ sau thì dùng với thì hiện tại đơn:
- Every day/ week/ year/ month, Sunday, morning………..
- today
- Always, usually, often, sometime, never.
2. The present progressive tense. (Thì hiện taị tiếp diễn)./
- Structure:
(+) Thể khẳng định:
S + Be + V-ing…
Is, am, are
Ex: She is playing soccer now.
(-)Thể phủ định:
S + Be + V-ing…
Ex: She is not playing soccer now.
(?) Thể nghi vấn:
Be + S + V-ing…
Ex: Is she playing soccer now?
*Notes: - Những trạng từ thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn: now, at present, at this time, at that time, at the moment.
- Một số động từ đứng 1 mình mà sau nó là 1 dấu chấm than, như “ look! / listen!” thì câu sau nó ta chia thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: Look! She is coming here.
3. The near future ( Thì tương lai gần)
- Structure:
(+) Thể khẳng định:
S + am/is/are going to + V
Ex: They are going to the zoo next week.
(-) Thể phủ định:
S + am/is/are + not + going to + V
Ex: They are not going to the zoo next week.
(?) Thể nghi vấn:
Am/Is/Are + S + going to + V ?
Ex: Are they going to the zoo next week ?
*Notes: - Những trạng từ thường dùng với thì tương lai gần: tonight, tomorrow, next week/ month/ year….
4. Other structures:
a. Let’s + V
b. What about + V-ing ?
c. Why don’t we + V ?
d. Would you like + To V ?
e. S + want/ wants + To V/ N
S + like/ likes + To V/ N
S + need/ needs + To V/ N
f. How much ? / How many ? ( hỏi về số lượng)
g. How much? ( hỏi giá tiền )
h. What is your favorite food/ drink ?
i. What is the weather like ?
j. Hỏi phương tiện di chuyển ( How ? )
k. Which class/ grade + is/ are + S + in?
l. Which floor + is/are +S + on ?
m. Cách thành lập và phát âm danh từ số nhiều.
n. What + do/ does + S + do?
o. Cách hỏi và trả lời thời gian?
s. Hỏi và trả lời về thời khoá biểu
r. Các giới từ ( chỉ thời gian, chỉ địa điểm )
q. Hỏi và trả lời về cảm giác
p. How often….?
5. Adverbs of frequency ( Trạng từ tần suất )
Always, usually, often, sometimes, never
đứng trước động từ thường ( như go, play, do…)
ex: She sometimes goes to the zoo with her family.
đứng sau động từ đặc biệt ( như be, can, must…)
ex: He is never late for school.
đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
Ex: I don’t often go camping.
6. a/ an/ any/ some
- a: đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm
Ex: A pen.
- an: đứng trước danh từ bắt đầu bằng
A. Lý thuyết:
1. The simple present ( Thì hiện tại đơn)
- Structure:
(+) Thể khẳng định
S + V infinitive (động từ nguyên mẩu không TO)
I, You, We, They
Ex: I go to school every day.
(-) Thể phủ định
S + don’t + V infi
Ex: I don’t go to school every day.
(?) thể nghi vấn
Do + S + V infi…?
Ex: Do you go to school every day?
- Structure: với ngôi thứ 3 số ít.
(+) Thể khẳng định:
S + Vs,es
She, He, It
Ex: She plays game every day.
(-) Thể phủ định
S + don’t + V infi…?
Ex: She doesn’t plays game every day
(?) thể nghi vấn
Does + S + V infi…?
Ex: Does She plays game every day?
*Notes: Những trạng từ sau thì dùng với thì hiện tại đơn:
- Every day/ week/ year/ month, Sunday, morning………..
- today
- Always, usually, often, sometime, never.
2. The present progressive tense. (Thì hiện taị tiếp diễn)./
- Structure:
(+) Thể khẳng định:
S + Be + V-ing…
Is, am, are
Ex: She is playing soccer now.
(-)Thể phủ định:
S + Be + V-ing…
Ex: She is not playing soccer now.
(?) Thể nghi vấn:
Be + S + V-ing…
Ex: Is she playing soccer now?
*Notes: - Những trạng từ thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn: now, at present, at this time, at that time, at the moment.
- Một số động từ đứng 1 mình mà sau nó là 1 dấu chấm than, như “ look! / listen!” thì câu sau nó ta chia thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: Look! She is coming here.
3. The near future ( Thì tương lai gần)
- Structure:
(+) Thể khẳng định:
S + am/is/are going to + V
Ex: They are going to the zoo next week.
(-) Thể phủ định:
S + am/is/are + not + going to + V
Ex: They are not going to the zoo next week.
(?) Thể nghi vấn:
Am/Is/Are + S + going to + V ?
Ex: Are they going to the zoo next week ?
*Notes: - Những trạng từ thường dùng với thì tương lai gần: tonight, tomorrow, next week/ month/ year….
4. Other structures:
a. Let’s + V
b. What about + V-ing ?
c. Why don’t we + V ?
d. Would you like + To V ?
e. S + want/ wants + To V/ N
S + like/ likes + To V/ N
S + need/ needs + To V/ N
f. How much ? / How many ? ( hỏi về số lượng)
g. How much? ( hỏi giá tiền )
h. What is your favorite food/ drink ?
i. What is the weather like ?
j. Hỏi phương tiện di chuyển ( How ? )
k. Which class/ grade + is/ are + S + in?
l. Which floor + is/are +S + on ?
m. Cách thành lập và phát âm danh từ số nhiều.
n. What + do/ does + S + do?
o. Cách hỏi và trả lời thời gian?
s. Hỏi và trả lời về thời khoá biểu
r. Các giới từ ( chỉ thời gian, chỉ địa điểm )
q. Hỏi và trả lời về cảm giác
p. How often….?
5. Adverbs of frequency ( Trạng từ tần suất )
Always, usually, often, sometimes, never
đứng trước động từ thường ( như go, play, do…)
ex: She sometimes goes to the zoo with her family.
đứng sau động từ đặc biệt ( như be, can, must…)
ex: He is never late for school.
đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
Ex: I don’t often go camping.
6. a/ an/ any/ some
- a: đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm
Ex: A pen.
- an: đứng trước danh từ bắt đầu bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thúy Hằng
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)