ĐỀCƯƠNG BỒI DƯỠNG HS LỚP 8 HK I
Chia sẻ bởi Lê Hồng Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀCƯƠNG BỒI DƯỠNG HS LỚP 8 HK I thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KIẾN THỨC CƠ BẢN
CHƯƠNG I - KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
1- Các thành phần cấu tạo tế bào :
-Màng tế bào : giúp tế bào trao đổi chất .
-Chất tế bào : thực hiện các hoạt động sống của tế bào .
+Lưới nội chất : tổng hợp và vận chuyển các chất
+Riboxom : nơi tổng hợp protein
+Ti thể : tham gia hô hấp giải phóng năng lượng
+Bộ máy Gongi : thu nhận , hoàn thiện , phân phối các sản phẩm , bài tiết chất bã ra ngoài.
+Trung thể : tham gia quá trình phân chia tế bào .
-Nhân tế bào : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
+Nhiễm sắc thể : chứa ADN qui định tổng hợp protein , quyết định trong di truyền .
+Nhân con : tổng hợp rARN
2- Thành phần hóa học của tế bào : chất hữu cơ và vô cơ
-Chất hữu cơ :
+Protein : C , H , O , S , P, N.
+Gluxit : C , H , O .
+Lipit : C , H , O .
-Chất vô cơ : Nước + MK
* Thành phần cấu tạo nên tế bào giống thành phần các chất trong thức ăn => Thành phần cấu tạo nên tế bào là lấy từ môi trường ngoài qua thức ăn .
3- Đặc điểm sống của tế bào :
-Trao đổi chất : tế bào thường xuyên TĐC với môi trường bao quanh tế bào thông qua màng tế bào bằng hiện tượng khuếch tán và thẩm thấu . Nhờ đó mà TB luôn xẩy ra quá trình tổng hợp các chất sống của tế bào từ những chất đơn giản do máu mang đến , đồng thời luôn xảy ra quá trình phân huỷ các chất ( P , G , L ) có trong tế bào để giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào , các sản phẩm phân huỷ của quá trình này được thải vào máu và đưa đến các cơ quan bài tiết.
-Sinh sản : TB lớn lên và phân chia đó là khả năng sinh sản của tế bào còn gọi là phân bào . Nhờ đó mà cơ thể luôn đổi mới và phát triển .
-Cảm ứng : là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại của tế bào đối với các kích thích lí – hóa ( VD : tế bào cơ là sự co rút , tế bào thần kinh là sự hưng phấn và dẫn truyền …
4- So sánh tế bào động vật khác tế bào thực vật :
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
-Vách tế bào :
-Màng tế bào :
-Chất tế bào :
+Lưới nội chất
+Riboxom
+Bộ máy gongi
+Ti thể
+Lục lạp
+Trung thể
+Không bào
-Nhân tế bào:
-
+
+
+
+
+
+
-
+
- ( hiếm)
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
Tế bào được xem là đơn vị cấu trúc , đơn vị chức năng của cơ thể : Vì mọi cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào , mọi hoạt động sống của cơ thể đều thông qua hoạt động sống của tế bào .
thành ước tính có khoảng 6.1013 tế bào . Mỗi ngày có hàng tỉ tế bào bị chết đi và được thay thế
5- Khái niệm Mô: Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau , cùng thực hiện một chức năng nhất định ( ở một số loại mô còn có thêm các yếu tố phi bào )
6- Các loại mô :
Cơ thể có 4 loại mô chính là :
-Mô biểu bì : các tế bào xếp sát nhau -> có chức năng bảo vệ , hấp thụ , tiết .
-Mô liên kết : các tế bào nằm rải rác trong chất phi bào -> có chức năng nâng đỡ , vận chuyển , liên kết các cơ quan .
-Mô cơ gồm cơ vân , cơ trơn , cơ tim : các tế bào hình sợi dài -> có chức năng co dãn .
+ Cơ vân : tạo thành các bắp cơ trong hệ vận động , tế bào có nhiều nhân , có vân ngang , vận động theo ý muốn .
+ Cơ trơn : có phần lớn ở các nội quan , ngắn hơn cơ vân , có 1 nhân , không có vân ngang , vận động không theo ý muốn .
+ Cơ tim : cấu tạo nên thành tim , tế bào phân nhánh có nhiều nhân , vận động không theo ý muốn .
-Mô thần kinh :gồm tế bào thần kinh (Nơron) và các tế bào thần kinh đệm tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích , xử lí thông tin , điều khiển sự hoạt động của các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường .
+Nơron gồm thân và các
CHƯƠNG I - KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
1- Các thành phần cấu tạo tế bào :
-Màng tế bào : giúp tế bào trao đổi chất .
-Chất tế bào : thực hiện các hoạt động sống của tế bào .
+Lưới nội chất : tổng hợp và vận chuyển các chất
+Riboxom : nơi tổng hợp protein
+Ti thể : tham gia hô hấp giải phóng năng lượng
+Bộ máy Gongi : thu nhận , hoàn thiện , phân phối các sản phẩm , bài tiết chất bã ra ngoài.
+Trung thể : tham gia quá trình phân chia tế bào .
-Nhân tế bào : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
+Nhiễm sắc thể : chứa ADN qui định tổng hợp protein , quyết định trong di truyền .
+Nhân con : tổng hợp rARN
2- Thành phần hóa học của tế bào : chất hữu cơ và vô cơ
-Chất hữu cơ :
+Protein : C , H , O , S , P, N.
+Gluxit : C , H , O .
+Lipit : C , H , O .
-Chất vô cơ : Nước + MK
* Thành phần cấu tạo nên tế bào giống thành phần các chất trong thức ăn => Thành phần cấu tạo nên tế bào là lấy từ môi trường ngoài qua thức ăn .
3- Đặc điểm sống của tế bào :
-Trao đổi chất : tế bào thường xuyên TĐC với môi trường bao quanh tế bào thông qua màng tế bào bằng hiện tượng khuếch tán và thẩm thấu . Nhờ đó mà TB luôn xẩy ra quá trình tổng hợp các chất sống của tế bào từ những chất đơn giản do máu mang đến , đồng thời luôn xảy ra quá trình phân huỷ các chất ( P , G , L ) có trong tế bào để giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào , các sản phẩm phân huỷ của quá trình này được thải vào máu và đưa đến các cơ quan bài tiết.
-Sinh sản : TB lớn lên và phân chia đó là khả năng sinh sản của tế bào còn gọi là phân bào . Nhờ đó mà cơ thể luôn đổi mới và phát triển .
-Cảm ứng : là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại của tế bào đối với các kích thích lí – hóa ( VD : tế bào cơ là sự co rút , tế bào thần kinh là sự hưng phấn và dẫn truyền …
4- So sánh tế bào động vật khác tế bào thực vật :
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
-Vách tế bào :
-Màng tế bào :
-Chất tế bào :
+Lưới nội chất
+Riboxom
+Bộ máy gongi
+Ti thể
+Lục lạp
+Trung thể
+Không bào
-Nhân tế bào:
-
+
+
+
+
+
+
-
+
- ( hiếm)
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
Tế bào được xem là đơn vị cấu trúc , đơn vị chức năng của cơ thể : Vì mọi cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào , mọi hoạt động sống của cơ thể đều thông qua hoạt động sống của tế bào .
thành ước tính có khoảng 6.1013 tế bào . Mỗi ngày có hàng tỉ tế bào bị chết đi và được thay thế
5- Khái niệm Mô: Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau , cùng thực hiện một chức năng nhất định ( ở một số loại mô còn có thêm các yếu tố phi bào )
6- Các loại mô :
Cơ thể có 4 loại mô chính là :
-Mô biểu bì : các tế bào xếp sát nhau -> có chức năng bảo vệ , hấp thụ , tiết .
-Mô liên kết : các tế bào nằm rải rác trong chất phi bào -> có chức năng nâng đỡ , vận chuyển , liên kết các cơ quan .
-Mô cơ gồm cơ vân , cơ trơn , cơ tim : các tế bào hình sợi dài -> có chức năng co dãn .
+ Cơ vân : tạo thành các bắp cơ trong hệ vận động , tế bào có nhiều nhân , có vân ngang , vận động theo ý muốn .
+ Cơ trơn : có phần lớn ở các nội quan , ngắn hơn cơ vân , có 1 nhân , không có vân ngang , vận động không theo ý muốn .
+ Cơ tim : cấu tạo nên thành tim , tế bào phân nhánh có nhiều nhân , vận động không theo ý muốn .
-Mô thần kinh :gồm tế bào thần kinh (Nơron) và các tế bào thần kinh đệm tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích , xử lí thông tin , điều khiển sự hoạt động của các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường .
+Nơron gồm thân và các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Sơn
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)