Decuong av6 hkii
Chia sẻ bởi Hà Mỹ Xuân |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: decuong av6 hkii thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THE SECOND SEMESTER’S REVISION
- - - - - - - * * *- - - - - - - -
I.Listening:
1.Listen and choose the correct letter for each blank:
2. Listen carefully and give True or False:
3. Listen carefully and choose the best answer for the questions below:
4. Listen and fill in the blanks :
II.Language focus:
1.unit 9: *Mô tả vóc dáng
He is tall.
S+am/is/are+ Adj (tall/short/thin. . . .)
*Mô tả diện mạo:
He has a round face.
S+has/ have +(a/an) +adj+N(plural)
*Hỏi và trả lời về màu sắc
What color is her hair? – It’s black.
What color are her eyes? – They are brown.
What color+is/ are +her/his/. . .+N (eyes/ mouth/har. ..)?
It/ They +is/are +(color)
*Câu hỏi chọn lựa:
Is her nose big or small? – It is big.
Are her lips full or thin? – They are full.
2.unit 10:*Hỏi và trả lời về cảm giác
How do you feel? - I am/ feel tired.
How does he/ she feel? - He/ She is/ feels thirsty.
How +do/does+S +feel? – S+am/ is/are (feel(s)) +(feeling)
*Hỏi và trả lời ai đó thích dùng chi một cách lịch sự:
Would you like some noodles? - I’d love / No, thanks
What would he/ she like? - He’d/ She’d like some noodles.
What do you want? - I want a hot drink.
What does he/ she want? - He/ She wants some water.
There is some rice. → Is there any rice? → There isn’t any rice.
There are some apples. → Are there any apples → There aren’t any apples.
*Hỏi và trả lời về sở thích:
What’s your favorite food? - I like fish.
What’s your favorite drink? - I like apple juice.
Gammar: a/ an/ some/ any
* a + danh từ đếm được ở số ít. VD: a book, a chair, a banana...
* an + danh từ đếm được ở số ít, bắt đầu bằng nguyên âm (e,u,o,a,i). VD: an apple, an engineer, an hour (chữ “h” không đọc), an old man, ...
* some + danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)
VD: There is some water.
* some + danh từ số nhiều: một vài. (dùng trong câu khẳng định)
VD: There are some oranges.
* any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn cho cả danh từ không đếm được lẫn danh từ đếm được.
VD: Is there any rice? Are there any apples?
There isn’t any rice. There aren’t any vegetables.
3.unit 11 : Hỏi về số lượng:
How much beef do you want? - Two hundred grams.
How many eggs does she want? - A dozen.
Hỏi về giá cả:
How much is a fried rice? - 2,500 đ. (two thousand, five hundred)
How much are they? - 5,000 đ (five thousand)
Grammar: Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn (be + V-ing)
Các trạng từ chỉ sự thường xuyên (Adverbs of frequency) :
- Always/ Usually/ Often/ Sometimes/ Never.
- Once / Twice a week; three/ four/ five...times a week.
4.unit 12 :
* Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì:
What are you doing now? - I am playing soccer.
What is he/ she doing now? - He/ She is jogging.
What +be +S +doing +now? -S +be +V-ing. . ..
*Hỏi và trả lời ai
- - - - - - - * * *- - - - - - - -
I.Listening:
1.Listen and choose the correct letter for each blank:
2. Listen carefully and give True or False:
3. Listen carefully and choose the best answer for the questions below:
4. Listen and fill in the blanks :
II.Language focus:
1.unit 9: *Mô tả vóc dáng
He is tall.
S+am/is/are+ Adj (tall/short/thin. . . .)
*Mô tả diện mạo:
He has a round face.
S+has/ have +(a/an) +adj+N(plural)
*Hỏi và trả lời về màu sắc
What color is her hair? – It’s black.
What color are her eyes? – They are brown.
What color+is/ are +her/his/. . .+N (eyes/ mouth/har. ..)?
It/ They +is/are +(color)
*Câu hỏi chọn lựa:
Is her nose big or small? – It is big.
Are her lips full or thin? – They are full.
2.unit 10:*Hỏi và trả lời về cảm giác
How do you feel? - I am/ feel tired.
How does he/ she feel? - He/ She is/ feels thirsty.
How +do/does+S +feel? – S+am/ is/are (feel(s)) +(feeling)
*Hỏi và trả lời ai đó thích dùng chi một cách lịch sự:
Would you like some noodles? - I’d love / No, thanks
What would he/ she like? - He’d/ She’d like some noodles.
What do you want? - I want a hot drink.
What does he/ she want? - He/ She wants some water.
There is some rice. → Is there any rice? → There isn’t any rice.
There are some apples. → Are there any apples → There aren’t any apples.
*Hỏi và trả lời về sở thích:
What’s your favorite food? - I like fish.
What’s your favorite drink? - I like apple juice.
Gammar: a/ an/ some/ any
* a + danh từ đếm được ở số ít. VD: a book, a chair, a banana...
* an + danh từ đếm được ở số ít, bắt đầu bằng nguyên âm (e,u,o,a,i). VD: an apple, an engineer, an hour (chữ “h” không đọc), an old man, ...
* some + danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)
VD: There is some water.
* some + danh từ số nhiều: một vài. (dùng trong câu khẳng định)
VD: There are some oranges.
* any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn cho cả danh từ không đếm được lẫn danh từ đếm được.
VD: Is there any rice? Are there any apples?
There isn’t any rice. There aren’t any vegetables.
3.unit 11 : Hỏi về số lượng:
How much beef do you want? - Two hundred grams.
How many eggs does she want? - A dozen.
Hỏi về giá cả:
How much is a fried rice? - 2,500 đ. (two thousand, five hundred)
How much are they? - 5,000 đ (five thousand)
Grammar: Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn (be + V-ing)
Các trạng từ chỉ sự thường xuyên (Adverbs of frequency) :
- Always/ Usually/ Often/ Sometimes/ Never.
- Once / Twice a week; three/ four/ five...times a week.
4.unit 12 :
* Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì:
What are you doing now? - I am playing soccer.
What is he/ she doing now? - He/ She is jogging.
What +be +S +doing +now? -S +be +V-ing. . ..
*Hỏi và trả lời ai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Mỹ Xuân
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)