Đê1 & đáp án Toán 5 CK 1

Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đê1 & đáp án Toán 5 CK 1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:



Họ và tên HS:.....................................................

Lớp:..............
Trường : ...........................................................



KTĐK CUỐI KÌ I

MÔN: TOÁN LỚP 5

Ngày kiểm tra:.../...../…..
Chữ ký GT




Số phách


ĐIỂM


Nhận xét
Giám khảo
Số phách

Bài 1: Đặt tính rồi tính
123,87 + 68,05
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
54,56 – 27,37
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
3,28 x 3,5
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
48,75 : 13
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..


Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. 6 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,63
B. 6,3
C. 6, 003
D. 6,03


b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7tạ 43kg = … tạ là:
A. 74,3
B. 7,43
C. 0,743
D. 743


c. Thương của 63,7 và 100 là:
A. 6,37
B. 0,637
C. 0,0637
D. 6370


d. Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là:
A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872

Bài 3: Tìm X
X – 5,2 = 1,9 + 3,8
……………………….............
……………………….............
……………………………….
X x 4 = 22,4
……………………….............
……………………….............
………………………………






Bài 4: Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 360 em và chiếm 37,5% số học sinh toàn trường. Hỏi:
a, Trường đó có bao nhiêu học sinh?
b, Số học sinh còn lại chiếm bao nhiêu % số học sinh toàn trường?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 5: Viết tỉ số phần trăn thích hợp vào chỗ chấm:
75,3% + 21,8% = ………………
51,3% - 29,7% = ……………….
42,4% x 0,1 = ………………….
204,5% : 100 = …………………
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a, 19,75 x 0,4 x 2,5 = ……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
b, 0,25 x 0,2 x 4 x 50 = ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………










ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 5

B1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a, 191,92
b, 27,19
c, 11,48
d, 3,75

Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a- C ; b- B; c- B; d-D

Bài 3: (1,5 đ) Mỗi phần đúng được 0,75 điểm

a, X- 5,2 = 1,9 + 3,8
X- 5,2 = 5,7
X = 5,7 + 5,2
X = 10,9
b, X x 4 = 22,4
X = 22,4 : 4
X= 5,6


Bài 4: (3điểm)
Bài giải
a, Số học sinh của trường đó là:
360 : 37,5 x 100 = 960 (học sinh) (1,5 điểm)
b, Số học sinh còn lại chiếm số % học sinh toàn trường là:
100% - 37,5% = 62,5 % ( 1 điểm)
Đáp số: a, 960 học sinh ( 0,5 điểm)
b, 62,5 %
Bài 5: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,25 điểm
a, 97,1%; b, 21,6%; c, 4,24%; d, 2,045%

Bài 6: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a, 19,75 x (0,4 x2,5) = 19,75 x 1 = 19,75
b, 0,25 x 0,2 x 4 x 5 = (0,25 x 4) x (0,2 x 50) = 1 x 10 = 10

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)