De1+da ky1 li 9
Chia sẻ bởi Trần Quốc Vương |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de1+da ky1 li 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức nào?
A. Q = I R t B. Q = I R2t C. Q = I2Rt D. Q = I R t2
Câu 2: Công của dòng điện không tính theo công thức:
A. A = U.I.t B. A = C. A = I2Rt D. A = I R t
Câu 3: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở dây dẫn
A. Tăng gấp 6 lần B. Giảm đi 6 lần C. Tăng gấp 1,5 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên 1 dòng điện thẳng đăt trong từ trường thì ngón tay giữa hướng theo:
A. Chiều đường sức từ B. Chiều của lực điện từ C. Chiều của dòng điện
D. Không hướng theo hướng nào trong ba hướng trên.
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trước hết đối với gia đình ....
Câu 2: Chiều quy ước của đường sức từ là chiều ................. của nam châm đặt tại 1 điểm đặt trên đường sức từ đó.
II. Tự luận:
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ.
F
F
Câu 2: Ba điện trở R1 = 10(, R2 = R3 = 20( được mắc song song với nhau và hiện điện thế 12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
Câu 3: Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 528W
a. Tính cường độ dòng điện định mức của dòng điện chạy qua dây nung của nồi?
b. Tính điện trở dây nung của nồi khi nồi đang hoạt động bình hường.
ĐA ĐÈ 2
I. Trắc nghiệm
A. Khoanh tròn đáp án đúng: Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: .... là giảm bớt tiền điện phải trả (0,5đ)
Câu 2: .... từ Nam đến Bắc (0,5đ)
II. Tự luận:
Câu 1: F (1đ)
(1đ)
F
(1đ)
Câu 2:
R1 = 10(
R2 = R3 = 20(
a. (0,5đ)
= =
( RTĐ = 5( (0,5đ)
b. IMC = (0,5đ)
I1R1 = I2R2 = I3R3
;
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức nào?
A. Q = I R t B. Q = I R2t C. Q = I2Rt D. Q = I R t2
Câu 2: Công của dòng điện không tính theo công thức:
A. A = U.I.t B. A = C. A = I2Rt D. A = I R t
Câu 3: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở dây dẫn
A. Tăng gấp 6 lần B. Giảm đi 6 lần C. Tăng gấp 1,5 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên 1 dòng điện thẳng đăt trong từ trường thì ngón tay giữa hướng theo:
A. Chiều đường sức từ B. Chiều của lực điện từ C. Chiều của dòng điện
D. Không hướng theo hướng nào trong ba hướng trên.
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trước hết đối với gia đình ....
Câu 2: Chiều quy ước của đường sức từ là chiều ................. của nam châm đặt tại 1 điểm đặt trên đường sức từ đó.
II. Tự luận:
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ.
F
F
Câu 2: Ba điện trở R1 = 10(, R2 = R3 = 20( được mắc song song với nhau và hiện điện thế 12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
Câu 3: Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 528W
a. Tính cường độ dòng điện định mức của dòng điện chạy qua dây nung của nồi?
b. Tính điện trở dây nung của nồi khi nồi đang hoạt động bình hường.
ĐA ĐÈ 2
I. Trắc nghiệm
A. Khoanh tròn đáp án đúng: Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: .... là giảm bớt tiền điện phải trả (0,5đ)
Câu 2: .... từ Nam đến Bắc (0,5đ)
II. Tự luận:
Câu 1: F (1đ)
(1đ)
F
(1đ)
Câu 2:
R1 = 10(
R2 = R3 = 20(
a. (0,5đ)
= =
( RTĐ = 5( (0,5đ)
b. IMC = (0,5đ)
I1R1 = I2R2 = I3R3
;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Vương
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)