đê1
Chia sẻ bởi Ewan windy |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đê1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CẨM XUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 6
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: TIẾNG ANH
THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT
Lưu ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi
Đề thi gồm 3 trang
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
6. “7.45” is read ____________.
A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B
7. Tam’s house is _______ a bookshop _______ a restaurant.
A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of
8. Do you go to school _______ bike or _________ foot?
A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on
9. Do you have any toothpaste? I’d like a large ________.
A. bar B. tube C. bag D. loaf
10. _________ does your brother go jogging? – Everyday.
A. How B. How often C. How long D. What time
11. - Would you like something to drink? - ____________.
A. Thank you. I’m full. B. No, I don’t like.
C. No, thanks. D. Yes, I like.
12. These are my notebooks, and those are _________.
A. they B. their C. there’s D. theirs
13. The boy _________thin, but he is strong.
A. is looking B. look C. looks D. looking
14. My mother _________ housework everyday.
A. does B. makes C. goes D. plays
15. What would you like ________ for you?
A. me doing B. me do C. me to do D.I do
III. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water
16 + 17. We ________ tired and we _________ to go to bed.
18. He likes _________ football with his sons on Sunday afternoons.
19. She’s a vegetarian. She never _________ meat.
20. Sue likes cats but she _________ dogs.
21. Well, they ___________to the radio. Don’t disturb them!
22. _________ you sometimes _________a winter holiday ?
23. What’s there __________? – Only some water.
24. Jack __________ the flowers at the moment.
25. __________ is my favorite sport.
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
26. What is the __________ of Mount Everest. (HIGH )
27. Is that your____________ house? ( BEAUTY )
28. Nam and Mai are good ___________ ( FRIENDLY )
29. Mrs. Nga _________us English. ( TEACHER )
30. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)
V. Điền a, an, some hoặc any
31, 32. I don’t have _______paper. I’ll buy _______ when I go to the bookshop.
33, 34. Is there _______ sugar left, Mum? – Yes, I bought _______ yesterday.
35. Would you like ________ can of soda?
36, 37. He always has _________egg and _________loaf of bread for breakfast.
38 We are going to plant _________trees around the schoolyard.
39. Would you like _________ help?
40. Does Lan have __________brothers?
VI. Em hãy chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
I don’t usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don’t eat (42) ________ until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. For lunch I
CẨM XUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 6
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: TIẾNG ANH
THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT
Lưu ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi
Đề thi gồm 3 trang
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
6. “7.45” is read ____________.
A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B
7. Tam’s house is _______ a bookshop _______ a restaurant.
A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of
8. Do you go to school _______ bike or _________ foot?
A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on
9. Do you have any toothpaste? I’d like a large ________.
A. bar B. tube C. bag D. loaf
10. _________ does your brother go jogging? – Everyday.
A. How B. How often C. How long D. What time
11. - Would you like something to drink? - ____________.
A. Thank you. I’m full. B. No, I don’t like.
C. No, thanks. D. Yes, I like.
12. These are my notebooks, and those are _________.
A. they B. their C. there’s D. theirs
13. The boy _________thin, but he is strong.
A. is looking B. look C. looks D. looking
14. My mother _________ housework everyday.
A. does B. makes C. goes D. plays
15. What would you like ________ for you?
A. me doing B. me do C. me to do D.I do
III. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water
16 + 17. We ________ tired and we _________ to go to bed.
18. He likes _________ football with his sons on Sunday afternoons.
19. She’s a vegetarian. She never _________ meat.
20. Sue likes cats but she _________ dogs.
21. Well, they ___________to the radio. Don’t disturb them!
22. _________ you sometimes _________a winter holiday ?
23. What’s there __________? – Only some water.
24. Jack __________ the flowers at the moment.
25. __________ is my favorite sport.
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
26. What is the __________ of Mount Everest. (HIGH )
27. Is that your____________ house? ( BEAUTY )
28. Nam and Mai are good ___________ ( FRIENDLY )
29. Mrs. Nga _________us English. ( TEACHER )
30. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)
V. Điền a, an, some hoặc any
31, 32. I don’t have _______paper. I’ll buy _______ when I go to the bookshop.
33, 34. Is there _______ sugar left, Mum? – Yes, I bought _______ yesterday.
35. Would you like ________ can of soda?
36, 37. He always has _________egg and _________loaf of bread for breakfast.
38 We are going to plant _________trees around the schoolyard.
39. Would you like _________ help?
40. Does Lan have __________brothers?
VI. Em hãy chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
I don’t usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don’t eat (42) ________ until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. For lunch I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ewan windy
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)