Đề - xi - mét vuông
Chia sẻ bởi Phạm Thế Long |
Ngày 11/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề - xi - mét vuông thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn Toán - Lớp 4
?
Tiết 14 - đề xi mét vuông
Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ đào Quang Trung
Người thực hiện: nguyễn việt tiến
Lớp: đại học tiểu học khoá 3 - Tỉnh Nam định
1 dm
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: Đề xi mét vuông.
Đề xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.
Đề xi mét vuông viết tắt là
Một đề - xi - mét vuông ( )
dm2
Một đề - xi - mét vuông ( )
1 dm
dm2
? cm2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 x 10 = 100
1dm2
=
100cm2
Ba mươi hai đề - xi - mét vuông
Chín trăm mười một đề - xi - mét vuông
Một nghìn chín trăm năm hai đề - xi - mét vuông.
Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề - xi - mét vuông.
1
Đọc:
32 dm2
911 dm2
1952 dm2
492 000 dm2
Hãy nêu cách đọc số này ?
Đọc như đọc số tự nhiên sau đó đọc kèm theo tên đơn vị đo.
Một trăm linh hai đề - xi - mét vuông
Tám trăm mười hai đề- xi mét vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi - mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề - xi - mét vuông
2
Viết:
32 dm2
812 dm2
1969 dm2
2812 dm2
?
?
?
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2
=
...
cm2
100
100cm2
=
...
dm2
48dm2
=
...
cm2
2000cm2
=
....
dm2
1997dm2
=
cm2
9900cm2
=
dm2
....
....
?
?
?
?
?
?
số
chỗ chấm:
4800
1
199700
20
99
210cm2
...
=
6dm2
...
603cm2
1954cm2
...
19dm2
2001cm2
...
20dm2
?
?
?
?
<
=
<
4
>
<
=
?
2dm2
10cm2
3cm2
50cm2
10cm2
210cm2
603cm2
1950cm2
2010cm2
Hãy nêu cách làm ?
Đổi về cùng một đơn vị đo và so sánh như so sánh số tự nhiên.
1 dm
20 cm
5 cm
5
Đúng ghi
Đ
, sai ghi
S
a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông.
Đ
S
S
S
S = 1 x 1 = 1 (dm2)
S = 20 x 5 = 100 (cm2)
100 cm2 =
1 dm2
Học sinh biết:
- Đề-xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 đề-xi-mét.
- Đọc, viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vuông.
- Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông.
-Vận dụng các đơn vị đo xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông để giải các bài toán có liên quan.
Mục tiêu
Cách thiết kế
Chia làm 9 Slide:
Slide 1: Tên bài, giáo viên hướng dẫn, người thiết kế
Slide 2,3: Bài mới
Slide 4: Bài tập 1
Slide 5: Bài tập 2.
Slide 6: Bài tập 3
Slide 7: Bài tập 4
Slide 8: Bài tập 5
?
Tiết 14 - đề xi mét vuông
Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ đào Quang Trung
Người thực hiện: nguyễn việt tiến
Lớp: đại học tiểu học khoá 3 - Tỉnh Nam định
1 dm
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: Đề xi mét vuông.
Đề xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.
Đề xi mét vuông viết tắt là
Một đề - xi - mét vuông ( )
dm2
Một đề - xi - mét vuông ( )
1 dm
dm2
? cm2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 x 10 = 100
1dm2
=
100cm2
Ba mươi hai đề - xi - mét vuông
Chín trăm mười một đề - xi - mét vuông
Một nghìn chín trăm năm hai đề - xi - mét vuông.
Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề - xi - mét vuông.
1
Đọc:
32 dm2
911 dm2
1952 dm2
492 000 dm2
Hãy nêu cách đọc số này ?
Đọc như đọc số tự nhiên sau đó đọc kèm theo tên đơn vị đo.
Một trăm linh hai đề - xi - mét vuông
Tám trăm mười hai đề- xi mét vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi - mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề - xi - mét vuông
2
Viết:
32 dm2
812 dm2
1969 dm2
2812 dm2
?
?
?
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2
=
...
cm2
100
100cm2
=
...
dm2
48dm2
=
...
cm2
2000cm2
=
....
dm2
1997dm2
=
cm2
9900cm2
=
dm2
....
....
?
?
?
?
?
?
số
chỗ chấm:
4800
1
199700
20
99
210cm2
...
=
6dm2
...
603cm2
1954cm2
...
19dm2
2001cm2
...
20dm2
?
?
?
?
<
=
<
4
>
<
=
?
2dm2
10cm2
3cm2
50cm2
10cm2
210cm2
603cm2
1950cm2
2010cm2
Hãy nêu cách làm ?
Đổi về cùng một đơn vị đo và so sánh như so sánh số tự nhiên.
1 dm
20 cm
5 cm
5
Đúng ghi
Đ
, sai ghi
S
a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông.
Đ
S
S
S
S = 1 x 1 = 1 (dm2)
S = 20 x 5 = 100 (cm2)
100 cm2 =
1 dm2
Học sinh biết:
- Đề-xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 đề-xi-mét.
- Đọc, viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vuông.
- Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông.
-Vận dụng các đơn vị đo xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông để giải các bài toán có liên quan.
Mục tiêu
Cách thiết kế
Chia làm 9 Slide:
Slide 1: Tên bài, giáo viên hướng dẫn, người thiết kế
Slide 2,3: Bài mới
Slide 4: Bài tập 1
Slide 5: Bài tập 2.
Slide 6: Bài tập 3
Slide 7: Bài tập 4
Slide 8: Bài tập 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 521,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)