Đề - xi - mét vuông

Chia sẻ bởi Đinh Anh Văn | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề - xi - mét vuông thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề - xi - mét vuông
MỘT ĐỀ - XI - MÉT VUÔNG (1 dm2)
1cm2
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề - xi - mét vuông.
Đề-xi- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.
Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1 cm2
1 dm2 = 100 cm2
Đề - xi - mét vuông viết tắt là dm2
1dm
=10 cm
1. Đọc
32 dm2 :
911 dm2 :
1952 dm2:
492000 dm2 :
Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
2. Viết theo mẫu:
102 dm2
812 dm2
1969 dm2
2812 dm2
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm2 = 100cm2
100 cm2 = 1dm2
48 dm2 = 4800cm2
2000 cm2 = 20dm2
1997dm2 = 199700cm2
9900 cm2 = 99dm2
4. > < =
210cm2 = 2dm210cm2
1954cm2 > 19dm250cm2
6dm2 3cm2 = 603cm2
2001cm2 < 20dm210cm2
Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
Hình vuông có diện tích lớn hơn hình chữ nhật.
Hình chữ nhật có diện tích bé hơn hình vuông.
20cm
1dm
5cm
Đ
S
S
S
5 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Anh Văn
Dung lượng: 887,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)