Đề ViOlympic Toán 5_V16

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Kiên | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề ViOlympic Toán 5_V16 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ VIOLYMPIC TOÁN 5 _ VÒNG 16 (2013-2014)
(tham khảo)

BÀI THI SỐ 1: Tìm cặp bằng nhau.

BÀI THI SỐ 2: Vượt chướng ngại vật
1/

2/

3/

4/

5/

6/

7/

8/

9/

10/

11/

12/

13/

14/


BÀI THI SỐ 3: Điền vào chỗ chấm.
Câu 1: Một cửa hàng bán một chiếc điện thoại được lãi 20% giá bán. Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn chiếc điện thoại đó ? Câu 2: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên a thỏa mãn điều kiện: 999,99 < a < 2014,5                                
Câu 3: Nếu tăng cạnh hình lập phương lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 4: Có hai bể cá dạng hình hộp chữ nhật. Bể lớn không chứa nước dài 1,6m; rộng 0,6m; cao 1m. Bể nhỏ chứa đầy nước có chiều dài 1m; rộng 0,6m và cao 0,8m. Hỏi nếu đổ hết nước từ bể nhỏ sang bể lớn thì mực nước trong bể lớn cao bao nhiêu xăng - ti - mét? Câu 5: Tích : 3 x 3 x 3 x ....x 3   ( có 2014 thừa số 3) kết quả có chữ số tận cùng là mấy?
Câu 6: Trung bình cộng của 25 số chẵn liên tiếp bằng 86. Vậy số lớn nhất trong 25 số đó là …
Câu 7: Người ta xếp những khối lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một khối hình hộp chữ nhật, có chiều dài 12cm; chiều rộng 10cm; chiều cao 8cm sau đó người ta sơn 4 mặt xung quanh và đáy trên của khối hình hộp chữ nhật vừa xếp được. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 2 mặt? Câu 8: Tìm số abcd biết:  220,33 – ab,cd = abc,d
Câu 9: Biết năm 2012 tuổi anh Nam gấp 4 lần tuổi em Hà, năm 2013 tuổi anh Nam gấp 3 lần tuổi em Hà. Vậy năm 2014 tuổi của em Hà là …
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB = 8cm.Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NC = 5cm. Nối M với N, biết diện tích tích tam giác ABC bằng 100cm2. Tính diện tích tam giác AMN.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Kiên
Dung lượng: 181,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)