Đề Violimpic vòng 5 lớp 4 năm 2014-2015

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Kính | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Violimpic vòng 5 lớp 4 năm 2014-2015 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 5
LỚP 4 (24-10-2014)
BÀI 1: Hoàn thành phép tính:

Bài 1 : Khỉ con thông thái


Câu 1:  thế kỉ = 25 năm;
Câu 2: 1 giờ 6 phút = 66 phút;
Câu 3: 8 ngày 5 giờ = 197 giờ;
Câu 4: 1 tuần 2 ngày = 216 giờ;
Câu 5: 3 ngày 3 giờ = 75 giờ;
Câu 6: 5 thế kỉ = 500 năm;
Câu 7: 3 năm 9 tháng = 45 tháng;
Câu 8: 1 giờ 20 phút = 80 phút;
Câu 9: 1 giờ 12 phút = 72 phút;
Câu 10: 7 phút 10 giây = 430 giây .

Bài 2 : Vượt chướng ngại vật



Câu 1: Hình tam giác có ba cạnh lần lượt là: 7cm; 9cm; 11cm. Trung bình 1 cạnh dài: …..cm.
(9)
Câu 2: 4 tấn 15tạ = ….kg. 5500; 415; 4150; 41500.
(5500)
Câu 3: Trung bình cộng của 3 số chẵn liên tiếp là 12. Số lớn nhất trong ba số là : 12; 10; 14.
(14)
Câu 4: Một đội sản xuất gồm 18 công nhân chia làm 2 nhóm; nhóm thứ nhất có 10 công nhân, trung bình mỗi công nhân sản xuất được 52 sản phẩm trong 1 tuần. Để trung bình mỗi người sản xuất được 56 sản phẩm trong 1 tuần thì mỗi người trong nhóm còn lại phải sản xuất … sản phẩm.
(61)
Câu 5: 2000kg = ....tấn.
(2)
Câu 6: 229 g + 571 g = ..... hg
(8)
BÀI 3 : Điền số thích hợp hoặc chọn đáp án đúng



Câu 1: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225 giây = … là :
a) 4 phút 25 giây;
b) 2 phút 25 giây;
c) 5 phút 25 giây;
d) 3 phút 45 giây
d) 3 phút 45 giây
Câu 2:
Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là :
a) 200 021 200;
b) 200 012 200;
c) 200 102 200;
d) 200 012 020.
b) 200 012 200
Câu 3:
Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của cả ba bạn là :
a) 8 phút 57 giây;
b) 9 phút;
c) 9 phút 2 giây;
d) 92 giây.
c) 9 phút 2 giây;
Câu 4:
Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là :
a) 87605;
b) 86075;
c)8675;
d) 870 605.
d) 870 605)
Câu 5:
Năm 40 Hai Bà Trưng khởi nghĩa. Năm đó thuộc thế kỉ thứ : ……
a) I;
b) II;
c) III;
d) IV
a) I
Câu 6:
58 + 34 = 34 + ....
a) 54;
b) 58;
c) 56;
d) 60.
b) 58
Câu 7:
Một nông trường trồng 498 217 cây lấy gỗ và 75 306 cây ăn quả. Nông trường trồng được tất cả số cây là:
a) 583 523 cây;
b) 573 532 cây;
c) 5583 532 cây;
d) 573 523 cây.
d) 573 523 cây
Câu 8:
Tìm x, biết : x - 183 = 5949. x = ...
a) 6132;
b) 6032;
c) 6232;
d) 6332.
a) 6132
Câu 9:
913 + 205 + 87 = ...
a) 1305;
b) 1105;
c) 1205;
d) 1005.
c) 1205
Câu 10:
Tháng này mẹ Huy đi siêu thị mua hàng hai lần. Tổng số tiền mẹ Huy đã dùng mua hàng tháng này là 925176 đồng. Biết lần thứ nhất mẹ Huy mua hết 492595 đồng. Vậy lần thứ hai trong tháng này mẹ Huy mua hết số tiền là:...
a) 432591đ;
b) 432491đ;
c) 432481đ;
d) 432581đ.
d) 432581đ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Kính
Dung lượng: 1.019,22KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)