Đề Vât lí 05 - 06
Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Thy |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Vât lí 05 - 06 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn : Vật Lý 6 Thời gian : 45’
Phần I: Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Một học sinh dùng thước ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Kết quả nào sau đây là đúng:
A- 5m B-50dm C- 500cm D-50,0dm
Câu 2: Trên hộp mứt tết có ghi 200g số đó chỉ :
A- Sức nặng hộp mứt B- Thể tích của hộp mứt
C- Sức nặng và khối lượng của hộp mứt D- Khối lượng của hộp mứt
Câu 3: Khi ta đập quả bóng vào bức tường. Thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả gì ?
A- Chỉ biến đổi quả bóng B- Chỉ biến dạng quả bóng
C- Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi
D- Vừa làm biến đổi và biến dạng quả bóng
Câu 4: Độ biến dạng lò xo càng lớn thì:
A- Lực đàn hồi càng bé B- Lực đàn hồi càng lớn
C- Lực đàn hồi càng giảm D- Lực đàn hồi không thay đổi
Câu 5: Một cái dầm sắt là 200kg. Để kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì :
A- F = 200N B- F>200N C- F<2000n d- f=2000N
Câu 6: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên. Với một lực kéo.
Bằng trọng lượng của vật C- Nhỏ hơn trọng lượng của vật
Lớn hơn trọng lượng của vật D-Tăng theo trọng lượng của vật
Câu 7: Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc.
A- Nhanh hơn B- Nhẹ nhàng hơn C- Dể dàng hơn D- Cả A,B,C
Phần II: Hãy đánh dấu đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau:
( Khi dùng thước ta chộn thước thật thẳng
( Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau
( Trọng lực là lực hút của trái đất
( Trọng lượng có phương chiều thẳng đứng
( Đơn vị lực là Niutơn
( Mỗi đòn bẩy đều có điểm tựa 0
Phần III : Các loại trắc nghiệm khác
Câu 1: a) Mọi vật đều ..........................................
b) Khối lượng của một vật chỉ.....................................chứa trong vật
Câu 2: a) Một vật có khối lượng 5kg thì trọng lượng................
b) Một vật có khối lượng......................thi trọng lượng 25N
Câu 3: Tác dụng của lực lên 1 vật có thể làm ...................hoặc làm........................
Phương án 1:
Câu 4 : Một hòn gạch “Hai lỗ” có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.
Phương án 2:
Câu 4 : Hãy tính khối lượng và trọng lượng của 1 cái dầm bằng sắt có thể tích 60dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 6
Phần I : (3,5đ) Trả lời đúng 1 câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án đúng
D
D
B
B
D
B
C
Phần II : (1,5đ) Đúng 1 câu 0,25 điểm
1-S 2-S 3-Đ 4-S 5-Đ 6-Đ
Phần III : Điền đúng 1 câu 0,5điểm, một ý 0,25 điểm
Câu 1 a).....khối lượng.....
b) Khối lượng của một vật chỉ lượng và chất .....
Câu 2 a) 50N
b) 2,5kg
Câu 4 : (3,5 đ)
Phương án 1: Tính được thể tích của gạch là:
1200-384 = 816 cm3 = 0,000816 m3 (1đ)
(1.5đ)
d = 10.D = 19608 N/m3 (1đ)
Phương án 2: Đổi 60dm3 =0,06m3 (1đ)
Khối lượng dầm sát m = D . v = 7800 kg/m3 . 0,06m3 = 468kg
Trọng lượng của dầm sắt P = 10.m = 4680N
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý 7 Thời gian: 45’
Phần I : (2đ) Điền từ thích hợp vào dấu chấm trong các câu sau
Câu 1:
Môn : Vật Lý 6 Thời gian : 45’
Phần I: Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Một học sinh dùng thước ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Kết quả nào sau đây là đúng:
A- 5m B-50dm C- 500cm D-50,0dm
Câu 2: Trên hộp mứt tết có ghi 200g số đó chỉ :
A- Sức nặng hộp mứt B- Thể tích của hộp mứt
C- Sức nặng và khối lượng của hộp mứt D- Khối lượng của hộp mứt
Câu 3: Khi ta đập quả bóng vào bức tường. Thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả gì ?
A- Chỉ biến đổi quả bóng B- Chỉ biến dạng quả bóng
C- Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi
D- Vừa làm biến đổi và biến dạng quả bóng
Câu 4: Độ biến dạng lò xo càng lớn thì:
A- Lực đàn hồi càng bé B- Lực đàn hồi càng lớn
C- Lực đàn hồi càng giảm D- Lực đàn hồi không thay đổi
Câu 5: Một cái dầm sắt là 200kg. Để kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì :
A- F = 200N B- F>200N C- F<2000n d- f=2000N
Câu 6: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên. Với một lực kéo.
Bằng trọng lượng của vật C- Nhỏ hơn trọng lượng của vật
Lớn hơn trọng lượng của vật D-Tăng theo trọng lượng của vật
Câu 7: Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc.
A- Nhanh hơn B- Nhẹ nhàng hơn C- Dể dàng hơn D- Cả A,B,C
Phần II: Hãy đánh dấu đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau:
( Khi dùng thước ta chộn thước thật thẳng
( Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau
( Trọng lực là lực hút của trái đất
( Trọng lượng có phương chiều thẳng đứng
( Đơn vị lực là Niutơn
( Mỗi đòn bẩy đều có điểm tựa 0
Phần III : Các loại trắc nghiệm khác
Câu 1: a) Mọi vật đều ..........................................
b) Khối lượng của một vật chỉ.....................................chứa trong vật
Câu 2: a) Một vật có khối lượng 5kg thì trọng lượng................
b) Một vật có khối lượng......................thi trọng lượng 25N
Câu 3: Tác dụng của lực lên 1 vật có thể làm ...................hoặc làm........................
Phương án 1:
Câu 4 : Một hòn gạch “Hai lỗ” có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.
Phương án 2:
Câu 4 : Hãy tính khối lượng và trọng lượng của 1 cái dầm bằng sắt có thể tích 60dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 6
Phần I : (3,5đ) Trả lời đúng 1 câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án đúng
D
D
B
B
D
B
C
Phần II : (1,5đ) Đúng 1 câu 0,25 điểm
1-S 2-S 3-Đ 4-S 5-Đ 6-Đ
Phần III : Điền đúng 1 câu 0,5điểm, một ý 0,25 điểm
Câu 1 a).....khối lượng.....
b) Khối lượng của một vật chỉ lượng và chất .....
Câu 2 a) 50N
b) 2,5kg
Câu 4 : (3,5 đ)
Phương án 1: Tính được thể tích của gạch là:
1200-384 = 816 cm3 = 0,000816 m3 (1đ)
(1.5đ)
d = 10.D = 19608 N/m3 (1đ)
Phương án 2: Đổi 60dm3 =0,06m3 (1đ)
Khối lượng dầm sát m = D . v = 7800 kg/m3 . 0,06m3 = 468kg
Trọng lượng của dầm sắt P = 10.m = 4680N
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý 7 Thời gian: 45’
Phần I : (2đ) Điền từ thích hợp vào dấu chấm trong các câu sau
Câu 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Thy
Dung lượng: 22,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)