Đề và ma tran thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Lê Văn Xao |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề và ma tran thi học kỳ I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO DI LINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GUNG RÉ
Môn : Vật lý 9
Đề chính thức (Đề gồm 3 trang)
Thời gian : 45 phút
Họ tên : ……………………………………………………………….:9….
Ngày KT : …………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 :
Một dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở là 16 được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài .Điện trở của dây dẫn mới này là :
A.
4
B.
32
C.
8
D.
16
Câu 2 :
Hệ thức của định luật Jun-Len xơ là :
A.
Q=IRt
B.
Q=I2Rt
C.
Q=IR2t
D.
Q=I2R2t
Câu 3 :
Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U=6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn dẫn đo được là 0,3A .Điện trở của dây dẫn đó là :
A.
R = 2
B.
R = 18.
C.
R = 20
D.
R = 1,8
Câu 4 :
Ta có thể tăng lực từ của nam châm điện bằng cách :
A.
Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây
B.
Tăng số vòng của ống dây
C.
Vừa tăng cường độ dòng điện vừa tăng số vòng của ống dây
D.
Cả ba phương án trả lời đều đúng
Câu 5 :
Hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l , tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn là :
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6 :
Điều kiện xuất hiện dòng điện trong cuộn dây dẫn kín là :
A.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây nhiều
B.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi
C.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây ít
D.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi
Câu 7 :
Điện trở của vật dẫn làđại lượng đặc trưng cho :
A.
Tính cản trở dòng điện của vật .
B.
Tính cản trở hiệu điện của vật .
C.
Tính cản trở electron của vật .
D.
Tính cản trở điện lượng của vật .
Câu 8 :
Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì :
A.
Dùng nhiều điện dễ gây ô nhiễm môi trường
B.
Như vậy sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất
C.
Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và cho xã hội .
D.
Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm tới tính mạng con người
Câu 9 :
Hai điện trở R1=20 ,R2=30 , được mắc song song với nhau .Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A.
Rtđđđ = 50
B.
Rtđđđ = 12
C.
Rtđđđ = 30
D.
Rtđđ = 20
Câu 10 :
Tại một điểmM trong không gian có từ trường khi :
A.
Một vật nhẹ đến gần M bị hút về phía M
B.
Một thanh đồng để gần M bị đẩy ra xa M
C.
Một kim nam châm đặt tại M bị quay lệïch khỏi hướng Nam-Bắc địa lý
D.
Một kim nam châm đặt tại M bị nóng lên .
II.Tự Luận (5 điểm)
Câu 11 (0.5 đ) :Hình vẽ bên cho biết chiều
dòng điện chạy qua các vòng dây.
Hãy xác định chiều của các đường sức
từ và tên các từ cực của ống dây
Câu 12(1 đ) : Hãy xác định chiều của lực điện từ (hình a) và tên cực của nam châm (hình b)
Sử dụng dữ kiện sau :
Giữa hai điểm A và B có một hiệu điện thế không đổi 18V ,người ta mắc nối tiếp hai điện trở R1=6 R2=12 .Trả lời câu 13,14
Câu 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GUNG RÉ
Môn : Vật lý 9
Đề chính thức (Đề gồm 3 trang)
Thời gian : 45 phút
Họ tên : ……………………………………………………………….:9….
Ngày KT : …………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 :
Một dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở là 16 được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài .Điện trở của dây dẫn mới này là :
A.
4
B.
32
C.
8
D.
16
Câu 2 :
Hệ thức của định luật Jun-Len xơ là :
A.
Q=IRt
B.
Q=I2Rt
C.
Q=IR2t
D.
Q=I2R2t
Câu 3 :
Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U=6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn dẫn đo được là 0,3A .Điện trở của dây dẫn đó là :
A.
R = 2
B.
R = 18.
C.
R = 20
D.
R = 1,8
Câu 4 :
Ta có thể tăng lực từ của nam châm điện bằng cách :
A.
Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây
B.
Tăng số vòng của ống dây
C.
Vừa tăng cường độ dòng điện vừa tăng số vòng của ống dây
D.
Cả ba phương án trả lời đều đúng
Câu 5 :
Hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l , tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn là :
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6 :
Điều kiện xuất hiện dòng điện trong cuộn dây dẫn kín là :
A.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây nhiều
B.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi
C.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây ít
D.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi
Câu 7 :
Điện trở của vật dẫn làđại lượng đặc trưng cho :
A.
Tính cản trở dòng điện của vật .
B.
Tính cản trở hiệu điện của vật .
C.
Tính cản trở electron của vật .
D.
Tính cản trở điện lượng của vật .
Câu 8 :
Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì :
A.
Dùng nhiều điện dễ gây ô nhiễm môi trường
B.
Như vậy sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất
C.
Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và cho xã hội .
D.
Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm tới tính mạng con người
Câu 9 :
Hai điện trở R1=20 ,R2=30 , được mắc song song với nhau .Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A.
Rtđđđ = 50
B.
Rtđđđ = 12
C.
Rtđđđ = 30
D.
Rtđđ = 20
Câu 10 :
Tại một điểmM trong không gian có từ trường khi :
A.
Một vật nhẹ đến gần M bị hút về phía M
B.
Một thanh đồng để gần M bị đẩy ra xa M
C.
Một kim nam châm đặt tại M bị quay lệïch khỏi hướng Nam-Bắc địa lý
D.
Một kim nam châm đặt tại M bị nóng lên .
II.Tự Luận (5 điểm)
Câu 11 (0.5 đ) :Hình vẽ bên cho biết chiều
dòng điện chạy qua các vòng dây.
Hãy xác định chiều của các đường sức
từ và tên các từ cực của ống dây
Câu 12(1 đ) : Hãy xác định chiều của lực điện từ (hình a) và tên cực của nam châm (hình b)
Sử dụng dữ kiện sau :
Giữa hai điểm A và B có một hiệu điện thế không đổi 18V ,người ta mắc nối tiếp hai điện trở R1=6 R2=12 .Trả lời câu 13,14
Câu 13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Xao
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)