De va ma tran kiem tra toan 8 chuong III
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phong |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de va ma tran kiem tra toan 8 chuong III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III
Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích
Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học
Học sinh vận dụng được lý thuyết đã học để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
2 điểm
20%
Điều kiện xác định phương trình, cách giải phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu
Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình và cách giải trình chứa ẩn ở mẫu
Hiểu được cách tìm ĐKXĐ
Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
0,5điểm
5%
3 câu
4 điểm
40%
6 câu
5,5s điểm
55%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Học sinh nắm kĩ lý thuyết
Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
2 điểm
20%
2 câu
2,5 điểm
25%
TSC
TSĐ
Tl
5
2.5điểm
25%
1
0.5điểm
5%
5
7
70%
11
10điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nhiệm (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a). Giải phương trình sau: b). Giải phương trình sau:
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là .
Bài 4: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III
Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích
Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học
Học sinh vận dụng được lý thuyết đã học để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
2 điểm
20%
Điều kiện xác định phương trình, cách giải phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu
Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình và cách giải trình chứa ẩn ở mẫu
Hiểu được cách tìm ĐKXĐ
Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
0,5điểm
5%
3 câu
4 điểm
40%
6 câu
5,5s điểm
55%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Học sinh nắm kĩ lý thuyết
Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
2 điểm
20%
2 câu
2,5 điểm
25%
TSC
TSĐ
Tl
5
2.5điểm
25%
1
0.5điểm
5%
5
7
70%
11
10điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nhiệm (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a). Giải phương trình sau: b). Giải phương trình sau:
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là .
Bài 4: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phong
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)