Đề và đáp thi vật lý 8 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Thuột |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp thi vật lý 8 HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Viên An Đông ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NH 2011- 2012
Họ và tên :………………… MÔN: VẬT LÍ 8
Lớp : 8…. THỜI GIAN: 45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
A. TRẮC NGHIỆM. (3Đ)Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1: Khi hòa 0,5 lít nước ở 200C vào 1 lít rượu ta được:
A. 1,5 lít hổn hợp B. nhiều hơn 1,5 lít hổn hợp
C. ít hơn 1,5 lít hổn hợp D. có thể ít hơn hoặc bằng 1,5 lít hổn hợp
Câu 2:Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. nhiệt độ chất lỏng B. Khối lượng chất lỏng
C. trọng lượng chất lỏng D. Thể tích chất lỏng
Câu 3: trong các cách sắp xếp các chất dẫn nhiệt từ tốt đến kém, cách nào đúng
A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí B đồng, thủy tinh, nước, không khí
C. thủy tinh, đồng, nước, không khí D. Không khí , nước, thủy tinh, đồng
Câu 4: lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào
A. chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
C. chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Cả ở chất rắn ,lỏng, khí
Câu 5: Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. Cọ xát vật với các vật khác B. Đốt nóng vật
C.Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật D.Tất cả các phương pháp trên
Câu 6. Công suất được xác định bằng
A. Lực tác dụng trong một giây. B. Công thức P = A.t.
C. Công thực hiện được trong một giây D. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét
II.TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu1: Phát biểu định luật về công ? Bạn A và Bạn B mỗi bạn đưa một vật như nhau lên một độ cao bằng nhau. Ban A dùng ròng rọc động, bạn B dùng tay nâng. So sánh công thực hiện của hai bạn ?
Câu 2 : Em hãy nêu cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật ? mỗi cách lấy 1 ví dụ?
Câu 3: Thả 300g đồng ở 1000C vào 250g nước ở 350C. Tính nhiệt độ khi bắt đầu cân bằng nhiệt, biết chỉ có đồng và nước trao đổi nhiệt với nhau, nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nước 4200J/kg.K
B. Đáp án- Biểu điểm
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3đ)
- Các câu từ 1đến 6, mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
1- C
2-A
3-B
4-C
5-D
6-C
II- TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1
Nội dung
Điểm
Định luật về công: không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hạy bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Bạn A và bạn B thực hiện công bằng nhau
1,0
0,5
Câu 2
Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật là:
- Thực hiện công: VD: xoa hai bàn tay vào nhau thấy bàn tay nóng lên.
- Truyền nhiệt: VD: nung nóng một miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh nhiệt năng của miếng đồng giảm còn nhiệt năng của nước tăng.
1,0
1,0
Câu 3
Đổi: 300g = 0,3kg
250g = 0,25kg
0.5
Viết đúng công thức tính nhiệt lượng do đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào
Q1 = m1. c1. ( t1 - t) = 0,3 . 380 ( 100- t )= 114. ( 100- t )
Q2 = m2.c2 ( t - t2) = 0,25. 4200 ( t – 35 ) = 1050. ( t- 35 )
0,75
0,75
AD PT cân bằng nhiệt
Q1 = Q2 hay 114 ( 100- t ) = 1050 ( t- 35 )
t = 41.370 C
0,75
0,5
Vậy nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 41.370 C
0,25
Họ và tên :………………… MÔN: VẬT LÍ 8
Lớp : 8…. THỜI GIAN: 45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
A. TRẮC NGHIỆM. (3Đ)Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1: Khi hòa 0,5 lít nước ở 200C vào 1 lít rượu ta được:
A. 1,5 lít hổn hợp B. nhiều hơn 1,5 lít hổn hợp
C. ít hơn 1,5 lít hổn hợp D. có thể ít hơn hoặc bằng 1,5 lít hổn hợp
Câu 2:Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. nhiệt độ chất lỏng B. Khối lượng chất lỏng
C. trọng lượng chất lỏng D. Thể tích chất lỏng
Câu 3: trong các cách sắp xếp các chất dẫn nhiệt từ tốt đến kém, cách nào đúng
A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí B đồng, thủy tinh, nước, không khí
C. thủy tinh, đồng, nước, không khí D. Không khí , nước, thủy tinh, đồng
Câu 4: lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào
A. chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
C. chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Cả ở chất rắn ,lỏng, khí
Câu 5: Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. Cọ xát vật với các vật khác B. Đốt nóng vật
C.Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật D.Tất cả các phương pháp trên
Câu 6. Công suất được xác định bằng
A. Lực tác dụng trong một giây. B. Công thức P = A.t.
C. Công thực hiện được trong một giây D. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét
II.TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu1: Phát biểu định luật về công ? Bạn A và Bạn B mỗi bạn đưa một vật như nhau lên một độ cao bằng nhau. Ban A dùng ròng rọc động, bạn B dùng tay nâng. So sánh công thực hiện của hai bạn ?
Câu 2 : Em hãy nêu cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật ? mỗi cách lấy 1 ví dụ?
Câu 3: Thả 300g đồng ở 1000C vào 250g nước ở 350C. Tính nhiệt độ khi bắt đầu cân bằng nhiệt, biết chỉ có đồng và nước trao đổi nhiệt với nhau, nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nước 4200J/kg.K
B. Đáp án- Biểu điểm
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3đ)
- Các câu từ 1đến 6, mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
1- C
2-A
3-B
4-C
5-D
6-C
II- TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1
Nội dung
Điểm
Định luật về công: không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hạy bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Bạn A và bạn B thực hiện công bằng nhau
1,0
0,5
Câu 2
Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật là:
- Thực hiện công: VD: xoa hai bàn tay vào nhau thấy bàn tay nóng lên.
- Truyền nhiệt: VD: nung nóng một miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh nhiệt năng của miếng đồng giảm còn nhiệt năng của nước tăng.
1,0
1,0
Câu 3
Đổi: 300g = 0,3kg
250g = 0,25kg
0.5
Viết đúng công thức tính nhiệt lượng do đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào
Q1 = m1. c1. ( t1 - t) = 0,3 . 380 ( 100- t )= 114. ( 100- t )
Q2 = m2.c2 ( t - t2) = 0,25. 4200 ( t – 35 ) = 1050. ( t- 35 )
0,75
0,75
AD PT cân bằng nhiệt
Q1 = Q2 hay 114 ( 100- t ) = 1050 ( t- 35 )
t = 41.370 C
0,75
0,5
Vậy nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 41.370 C
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Thuột
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)