Đề và đáp án vòng 4 lớp 5 Violympic toán 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phú |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án vòng 4 lớp 5 Violympic toán 2015-2016 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) – 1
Họ và tên: …………………………………………………………………………..
Bài 1: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số
Câu 1: 68km 9m=………….…m.
Câu 2: 9 km 68 m = …………………. ..m.
Câu 3: 19m 8cm=……………………cm.
Câu 4: 5 km 175 m = ……………………m.
Câu 5: 4km 45m = ……………….…m .
Câu 6: 7km8m=………………...m.
Câu 7: 15m9cm= ….................cm.
Câu 8: 4cm 6mm =…mm Số thích hợp để điền vào chỗ…là: …………........
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả .......................... số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả ......................... số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)
Câu 1: Tính : : = ……………….
Câu 2: Phân số thập phân số thập phân…...................
Câu 3: Phân số thập phân được viết thành số thập phân…......................
Câu 4: Tính: - x = ……..............
Câu 5: Tính: : 3 x = …….....................
Câu 6: Tính: 1 - : 2 = ……....................
Câu 7: Tính: : - 1 = ….....................
Câu 8: Tính: ( - ) - ( - ) =…...................
Câu 9: Tính : - = …….................
Câu 10: Tính : : : = ……................
Bài 3: Vượt chướng ngại vật:
1/ Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
2/ Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
3/ Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
4/ Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
5/ Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
ĐÁP ÁN VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) - 1
Bài 1: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số
Câu 1: 68km 9m=…m. (68009) ;
Câu 2: 9 km 68 m = ….. ..m (9068)
Câu 3: 19m 8cm=…cm. (1908) ;
Câu 4: 5 km 175 m = …m. (5000175) ;
Câu 5: 4km 45m = …m (4000045)
Câu 6: 7km8m=….m. (7000008) ;
Câu 7: 15m9cm= …cm. (150009) ;
Câu 8: 4cm 6mm =…mm Số thích hợp để điền vào chỗ…là: ………… (406)
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012. (506)
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012. (506)
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)
Câu 1: Tính : : = …… (3) ;
Câu 2: Phân số thập phân số thập phân…(86,89 )
Câu 3: Phân số thập phân được viết thành số thập phân….(0,068)
Câu 4: Tính : - x = …… (5/12) ;
Câu 5: Tính : : 3 x = …… (1/24)
Câu 6: Tính : 1 - : 2 = …… (3/4 ) ;
Câu 7: Tính : : - 1 = …… (1/5 )
Câu 8: Tính : ( - ) - ( - ) =… (6) ;
Câu 9: Tính : - = …… (5/4)
Câu 10: Tính : : : = …… (6) ;
Bài 3: Vượt chướng ngại vật:
1 / Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? (324; 540)
2 / Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? (204; 510)
3 / Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? (170; 255)
VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) – 1
Họ và tên: …………………………………………………………………………..
Bài 1: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số
Câu 1: 68km 9m=………….…m.
Câu 2: 9 km 68 m = …………………. ..m.
Câu 3: 19m 8cm=……………………cm.
Câu 4: 5 km 175 m = ……………………m.
Câu 5: 4km 45m = ……………….…m .
Câu 6: 7km8m=………………...m.
Câu 7: 15m9cm= ….................cm.
Câu 8: 4cm 6mm =…mm Số thích hợp để điền vào chỗ…là: …………........
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả .......................... số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả ......................... số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)
Câu 1: Tính : : = ……………….
Câu 2: Phân số thập phân số thập phân…...................
Câu 3: Phân số thập phân được viết thành số thập phân…......................
Câu 4: Tính: - x = ……..............
Câu 5: Tính: : 3 x = …….....................
Câu 6: Tính: 1 - : 2 = ……....................
Câu 7: Tính: : - 1 = ….....................
Câu 8: Tính: ( - ) - ( - ) =…...................
Câu 9: Tính : - = …….................
Câu 10: Tính : : : = ……................
Bài 3: Vượt chướng ngại vật:
1/ Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
2/ Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
3/ Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
4/ Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
5/ Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
ĐÁP ÁN VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) - 1
Bài 1: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số
Câu 1: 68km 9m=…m. (68009) ;
Câu 2: 9 km 68 m = ….. ..m (9068)
Câu 3: 19m 8cm=…cm. (1908) ;
Câu 4: 5 km 175 m = …m. (5000175) ;
Câu 5: 4km 45m = …m (4000045)
Câu 6: 7km8m=….m. (7000008) ;
Câu 7: 15m9cm= …cm. (150009) ;
Câu 8: 4cm 6mm =…mm Số thích hợp để điền vào chỗ…là: ………… (406)
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012. (506)
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012. (506)
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)
Câu 1: Tính : : = …… (3) ;
Câu 2: Phân số thập phân số thập phân…(86,89 )
Câu 3: Phân số thập phân được viết thành số thập phân….(0,068)
Câu 4: Tính : - x = …… (5/12) ;
Câu 5: Tính : : 3 x = …… (1/24)
Câu 6: Tính : 1 - : 2 = …… (3/4 ) ;
Câu 7: Tính : : - 1 = …… (1/5 )
Câu 8: Tính : ( - ) - ( - ) =… (6) ;
Câu 9: Tính : - = …… (5/4)
Câu 10: Tính : : : = …… (6) ;
Bài 3: Vượt chướng ngại vật:
1 / Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? (324; 540)
2 / Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? (204; 510)
3 / Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó? (170; 255)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phú
Dung lượng: 184,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)