Đề và đáp án vòng 3 lớp 4
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thành |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án vòng 3 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Lớp 4 – Vòng 3 – Năm học 2015 – 2016
Bài làm của học sinh ………………………Lớp 4A…… – Trường Tiểu học trưng trắc
________________________________________________________________________
BÀI THI SỐ 1
BÀI 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
( từ bé đến lớn )
BÀI THI SỐ 2
BÀI 2: Vượt chướng ngại vật:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
= 5
Câu 4:
Trả lời : 135
Câu 5:
Đáp án : 5
Câu 6:
= 2000
Câu 7:
Đáp án: 200
Câu 8:
Đáp án: 24 số
Câu 9:
Đáp án: 36 số
Câu 10:
Đáp án: 1332
Câu 11:
Đáp án: 50000
Câu 12:
Đáp án: 400
Câu 13:
Đáp án: 46
Câu 14:
Đáp án: 36
Câu 15:
Đáp án: 6
Câu 16:
Đáp án: 90
Câu 17:
Đáp án 31
Câu 18:
Đáp án: 31
BÀI THI SỐ 3
BÀI 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là 100 000
Câu 2: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là 1029
Câu 3: Người ta cho 3 vòi nước chảy vào 3 thùng. Vòi thứ nhất chảy được 36 lít, vòi thứ hai chảy được 47 lít, vòi thứ ba chảy được 43 lít.Hỏi trung bình mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước? Trả lời: Trung bình mỗi thùng chứa lít nước. 42
Câu 4: 297412 = 200000 + + 7000 + 4000 + 10 + 2 (90 000)
Câu 5: Ngày thứ nhất cửa hàng bán 245 kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán 160kg gạo. Ngày thứ ba cửa hàng bán 246kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán kg gạo. 217
Câu 6: Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết phút, Dũng chạy hết phút, Minh chạy hết phút, Hoàng chạy hết phút. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây? Trả lời: Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là giây. 18
Câu 7: Số gồm 4 trăm triệu, 7 triệu, 6 nghìn, 6 trăm 7 chục và 8 đơn vị được viết là 407 006 678
Câu 8: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? Trả lời: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được số có ba chữ số khác nhau. 4
Câu 9: Người ta đánh số nhà trong một dãy phố theo quy luật các nhà bên phải được đánh bằng các số chẵn, các nhà bên trái được đánh số lẻ. Bên trái của dãy phố đó có tất cả 56 nhà. Hỏi nhà cuối cùng bên trái của dãy phố đó mang số bao nhiêu? Trả lời: Nhà cuối cùng bên trái của dãy phố mang số 111
Câu 10: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số là tích của 12 với số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số còn lại. Trả lời: Số còn lại là 90
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là 65040
Câu 2: 8 phút 15 giây = giây 495
Câu 4: Số gồm 8 trăm triệu, 6 triệu, 300 nghìn, 4 trăm được viết là 806300400
Câu 5: Một cửa hàng bán gạo trong 3 ngày lần lượt được 150kg, 185kg, 115kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán kg gạo. 150
Câu 6: Trung bình cộng của ba số là 45. Biết số thứ ba bằng 12 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là 87
Câu 7: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ và tuổi Mai là 26, biết Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mai. Tính tuổi bố. Trả lời: Tuổi bố là tuổi. 36
Câu 8: Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thành
Dung lượng: 338,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)