đề và đáp án Toan cuối HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khuyên |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án Toan cuối HKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2009-2010
MÔN THI: TOÁN - LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Tuần này, thứ tư là ngày 24 tháng 12. Vậy ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy?
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ bảy D. chủ nhật
3 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
II. PHẦN TỰ LUẬN / 7 điểm:
Câu 1: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 60,61,……,………,……….,65,……….67……...,………,70.
b/ 1dm =…….cm. 50cm =………dm
Câu 2 : ( 2,5 điểm) Đặt tính và tính :
32 + 17 ; 26 + 25 ; 72 – 17 ; 100 – 9 ; 100 – 24
.............. ............. .............. ............. ................
.............. .............. .............. .............. ..................
............. .............. ............... ............. .................
Câu 3 : ( 1 điểm) Tìm x :
89 – x = 46 x + 5 = 45
Câu 4 : (1,5điểm)Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Câu 5: ( 0,5 điểm) Viết một phép cộng có các số hạng bằng tổng
...................................................................................................................................
Câu 6: ( 0,5 điểm )
Có ………..hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm :(3đ) Mỗi câu 1đ
Câu 1 : ý c
Câu 2 : ý b
Câu 3 : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Điền đúng mỗi ý thì được 0,25 điểm.
II. Phần tự luận : 7 điểm
Câu 1: 1điểm (Câu a: 0,5đ; câu b: 0,5đ)
Câu 2: 2,5 điểm Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 5 = 2,5 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
Câu 3: 1 điểm . Mỗi bài 0,5đ
Câu 4: 1,5 điểm: ( lời giải đúng 0,5đ; phép tính đúng 0,5đ; đáp số đúng 0,25đ ,tóm tắt đúng : 0,25đ)
Câu 5: 0,5 điểm (Viết đúng phép tính 0 + 0 = 0)
Câu 6 : 0,5 điểm (Điền đúng số 9)
MÔN THI: TOÁN - LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Tuần này, thứ tư là ngày 24 tháng 12. Vậy ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy?
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ bảy D. chủ nhật
3 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
II. PHẦN TỰ LUẬN / 7 điểm:
Câu 1: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 60,61,……,………,……….,65,……….67……...,………,70.
b/ 1dm =…….cm. 50cm =………dm
Câu 2 : ( 2,5 điểm) Đặt tính và tính :
32 + 17 ; 26 + 25 ; 72 – 17 ; 100 – 9 ; 100 – 24
.............. ............. .............. ............. ................
.............. .............. .............. .............. ..................
............. .............. ............... ............. .................
Câu 3 : ( 1 điểm) Tìm x :
89 – x = 46 x + 5 = 45
Câu 4 : (1,5điểm)Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Câu 5: ( 0,5 điểm) Viết một phép cộng có các số hạng bằng tổng
...................................................................................................................................
Câu 6: ( 0,5 điểm )
Có ………..hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm :(3đ) Mỗi câu 1đ
Câu 1 : ý c
Câu 2 : ý b
Câu 3 : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Điền đúng mỗi ý thì được 0,25 điểm.
II. Phần tự luận : 7 điểm
Câu 1: 1điểm (Câu a: 0,5đ; câu b: 0,5đ)
Câu 2: 2,5 điểm Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 5 = 2,5 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
Câu 3: 1 điểm . Mỗi bài 0,5đ
Câu 4: 1,5 điểm: ( lời giải đúng 0,5đ; phép tính đúng 0,5đ; đáp số đúng 0,25đ ,tóm tắt đúng : 0,25đ)
Câu 5: 0,5 điểm (Viết đúng phép tính 0 + 0 = 0)
Câu 6 : 0,5 điểm (Điền đúng số 9)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khuyên
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)