ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5 CUỐI NĂM 15-16
Chia sẻ bởi Vũ Thùy Linh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5 CUỐI NĂM 15-16 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 - 2015
HUYỆN ĐÔNG TRIỀU MÔN TOÁN LỚP 5
Họ và tên: ................................................................ Lớp...........................
Trường: Tiểu học Yên Đức
Trước khi giao bài cho giáo viên chấm, Hiệu trưởng rọc phách theo đường kẻ này.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Số phách
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
5m2 65 cm2 = ..................................... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5, 065 C. 5,0065
50,65 D. 5065
Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 12,5m, chiều cao là 6,5m. Diện tích hình bình hành đó là:
8,125 m 2 C. 81,25m 2
40,625m 2 D. 406,25m 2
giờ = ........................ phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
16 phút C. 26 phút
46 phút D. 36 phút
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m chiều rộng 15 dm, chiều cao 9 dm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
330 dm 2 C. 2607 dm 2
2670 dm 2 D. 3305 dm 2
Cho hình bên. Biết chu vi hình vuông ABCD là 24 cm
Diện tích phần tô đậm là:
7,74 cm2 C. 77,04 cm2
28,26 cm2 D. 17,04 cm2
6) Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy?
A. 8m64cm B. 864m 2
C. 72dm 2 D. 72m 2
Không viết vào phần gạch chéo này.
Phần II Tự luận
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 14,5 + 80,5 : 3,5 x 23,9 + 14
...……………………………….. ................................................. ……………………………….. ............................................... ……………………………….. ...............................................
c. 47,5% + 58 % : 2 – 39 % d. 1 giờ 24 phút x3 + 5 giờ 36 phút : 4
...……………………………….. ........ ................................................. ……………………………….. ........ ............................................... ……………………………….. ......................................................
Bài 2: (3 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vân tốc 52km/giờ. Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 40 km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 7 giờ 25 phút và gặp nhau lúc 10 giờ 55 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh
0,36 x 630 + 0,6 x 36 x 6 + 3,6
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Kiểm tra cuối năm. Năm học 2014-2015
Môn: Toán - Khối 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
C
C
D
B
A
B
Phần 2 : Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : ( 2,5 điểm ) Mỗi bài điền đúng được 0,5đ
a) 11,12 ; b) 578,2 ; c) 37,5% ; d) 5 giờ 34 phút
Bài 2 : (2,5 điểm)
Giải
10 giờ 55 phút – 7 giờ 25 phút = 3 giờ 30 phút ( 0,5đ)
Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ ( 0,5đ)
Tổng vận tốc của hai xe là: ( 0,5đ)
52 + 40 = 92 (km/ giờ)
Độ dài quãng đường AB là: ( 1 đ)
92 x 3,5 = 322 (km)
Đáp số 322 km ( 0,5đ)
Không ghi đáp số trừ 0,5 đ
Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,5đ toàn bài
Bài 3: ( 1 điểm)
HUYỆN ĐÔNG TRIỀU MÔN TOÁN LỚP 5
Họ và tên: ................................................................ Lớp...........................
Trường: Tiểu học Yên Đức
Trước khi giao bài cho giáo viên chấm, Hiệu trưởng rọc phách theo đường kẻ này.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Số phách
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
5m2 65 cm2 = ..................................... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5, 065 C. 5,0065
50,65 D. 5065
Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 12,5m, chiều cao là 6,5m. Diện tích hình bình hành đó là:
8,125 m 2 C. 81,25m 2
40,625m 2 D. 406,25m 2
giờ = ........................ phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
16 phút C. 26 phút
46 phút D. 36 phút
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m chiều rộng 15 dm, chiều cao 9 dm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
330 dm 2 C. 2607 dm 2
2670 dm 2 D. 3305 dm 2
Cho hình bên. Biết chu vi hình vuông ABCD là 24 cm
Diện tích phần tô đậm là:
7,74 cm2 C. 77,04 cm2
28,26 cm2 D. 17,04 cm2
6) Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy?
A. 8m64cm B. 864m 2
C. 72dm 2 D. 72m 2
Không viết vào phần gạch chéo này.
Phần II Tự luận
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 14,5 + 80,5 : 3,5 x 23,9 + 14
...……………………………….. ................................................. ……………………………….. ............................................... ……………………………….. ...............................................
c. 47,5% + 58 % : 2 – 39 % d. 1 giờ 24 phút x3 + 5 giờ 36 phút : 4
...……………………………….. ........ ................................................. ……………………………….. ........ ............................................... ……………………………….. ......................................................
Bài 2: (3 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vân tốc 52km/giờ. Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 40 km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 7 giờ 25 phút và gặp nhau lúc 10 giờ 55 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh
0,36 x 630 + 0,6 x 36 x 6 + 3,6
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Kiểm tra cuối năm. Năm học 2014-2015
Môn: Toán - Khối 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
C
C
D
B
A
B
Phần 2 : Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : ( 2,5 điểm ) Mỗi bài điền đúng được 0,5đ
a) 11,12 ; b) 578,2 ; c) 37,5% ; d) 5 giờ 34 phút
Bài 2 : (2,5 điểm)
Giải
10 giờ 55 phút – 7 giờ 25 phút = 3 giờ 30 phút ( 0,5đ)
Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ ( 0,5đ)
Tổng vận tốc của hai xe là: ( 0,5đ)
52 + 40 = 92 (km/ giờ)
Độ dài quãng đường AB là: ( 1 đ)
92 x 3,5 = 322 (km)
Đáp số 322 km ( 0,5đ)
Không ghi đáp số trừ 0,5 đ
Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,5đ toàn bài
Bài 3: ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thùy Linh
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)