DE VA DAP AN THI TOAN 5

Chia sẻ bởi Phạm Văn Quân | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: DE VA DAP AN THI TOAN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài 1: (1 điểm)Viết số và chữ thích hợp vào ô trống:
ĐỌC SÔ
VIẾT SỐ

Bảy mươi lăm phẩy tám trăm hai mươi ki – lô - mét



9,345 m2

Tám nghìn chín trăm đề - xi – mét khối



 ha


Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3256,34 + 1428,57 b) 576,40 – 159,28

……………………………………. …………… ………………………………………………….

……………………………………. ………….. ………………………………………………….

…………………………………… ……. …… ………………………………………………….

c) 625,04 (6,5 d) 125,76 : 1,6
……………………………………. ……………. …………………………………………………….
.
……………………………………. ………….. . ……………………………………………………..

…………………………………… ………….. ………………………………………………………

…………………………………… …………... . ……………………………………………………

…………………………………… …………. ………………………………………………………..

Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 4: (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 472m = ............. km 2 phút 15 giây = ............... phút
8ha 3dam2 = ............ ha 5m3 14dm3 = .................m3
Bài 5. (2 điểm): Một người đi bộ quãng đường AB trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 4,2km/giờ. Hỏi nếu người đó đi xe đạp với vận tốc bằng  vận tốc đi bộ thì thời gian để người đó đi hết được quãng đường AB là bao nhiêu?
Bài giải
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................

Bài 6 (2điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng  chiều dài. Biết chiều dài là 85m.
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn.
Người ta dùng 80% diện tích của mảnh vườn để trồng trọt. Hỏi diện tích còn lại của mảnh vườn là bao nhiêu?
Bài giải
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................


















ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: (1 điểm) HS viết đúng mỗi ý cho 0.25 điểm:
ĐỌC SÔ
VIẾT SỐ

Bảy mươi lăm phẩy tám trăm hai mươi ki – lô - mét
35,820 km

Chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm mét vuông
9,345 m2

Tám nghìn chín trăm đề - xi – mét khối
8900 dm3

Ba mươi bảy phần trăm héc - ta
 ha

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a) +  b) - c)  d) 125,7,6 1,6
4684,91 417, 12 312520 137 78,6
375024 096
4062,760 00
Bài 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi ý cho 0.25 điểm:
274,7 > 274,69 ; 100,5 < 100,507
704,26 > 74,276 ; 2007,501 = 2007,501
Bài 4. (2 điểm) HS viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm:
5km 472m = 5,472 km 2 phút 15 giây = 2,25 phút
8 ha 3 dam2 = 8,03 ha 5m3 14 dm3 = 5,014 m3
Bài 5: (2 điểm) Giải
Vận tốc của người đó khi đi xe đạp là:
4,2 x = 10,5 (km/giờ) 0,5 điểm.
2giờ 30 phút = 2,5 giờ 0,25 điểm.
Quãng đường AB dài là:
4,2 x 2,5 = 10,5 (km) 0,5 điểm.
Thời gian để người đó đi xe đạp hết quãng đường AB là:
10,5 : 10,5 = 1 (giờ) 0,5 điểm.
Đáp số: 1 giờ 0,25 điểm.
Bài 6: (2 điểm) Giải
a) Chiều rộng mảnh vườn là:
85 x  = 34(m) 0,25 điểm.
Chu vi mảnh vườn là:
(85 + 34) x 2 = 238 (m) 0,25 điểm.
Diện tích mảnh vườn là:
85 x 34 = 2893 (m2) 0,25 điểm.
b) Diện tích để trồng trọt là:
2890 : 100 x 80 = 2312 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích còn lại của mảnh vườn là:
2890 – 2312 = 578(m2) 0,5 điểm.
Đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Quân
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)