Đề và Đáp án thi lớp 10 chuyên Hóa Quốc Học Huế 2008 - 2009
Chia sẻ bởi Trương Minh Nam |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề và Đáp án thi lớp 10 chuyên Hóa Quốc Học Huế 2008 - 2009 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC
THỪA THIÊN HUẾ MÔN: HOÁ HỌC – Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Hướng dẫn chung
* Đối với phương trình phản ứng hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng (không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nữa số điểm giành cho nó. Trong một phương trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm.
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn quy định ( đối với từng phần).
* Giải các bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nữa số điểm giành cho phần hoặc câu đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm cho các phần sau.
* Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
II. Đáp án và thang điểm
Bài I: (2,5 điểm) 1. 1,25 điểm 2. 1,25 điểm
1.
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ vào dung dịch HCl đặc:
- Bột tan có tạo khí màu vàng lục nhạt thoát ra, có mùi hắc, đó là MnO2.
MnO2 + 4HCl (đ) MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Bột tan có bọt khí không màu thoát ra đó là (Fe+FeO)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O.
- Có tạo kết tủa màu trắng, đó là Ag2O.
Ag2O + 2HCl 2AgCl + H2O.
- Bột tan có tạo dung dịch màu xanh thẫm, đó là CuO.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
- Bột tan có tạo dung dịch màu vàng nhạt, đó là Fe3O4.
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2.
- Hòa tan hỗn hợp vào nước lọc, tách lấy chất rắn FeS2, CuS và dung dịch NaOH:
Na2O + H2O 2NaOH
- Điện phân nước thu được H2 và O2: 2H2O 2H2 + O2 (1)
- Nung hỗn hợp FeS2, CuS trong O2 (1) dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO và khí SO2: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
CuS + O2 CuO + SO2
- Tách lấy khí SO2 cho tác dụng với O2 (1) dư có xúc tác, sau đó đem hợp nước được H2SO4: 2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4 (2)
- Lấy hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO đem khử hoàn toàn bằng H2 (1) dư ở nhiệt độ cao được hỗn hợp Fe, Cu. Hòa tan hỗn hợp kim loại vào dd H2SO4 loãng (2), được dung dịch FeSO4. Phần không tan Cu tách riêng.
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
CuO + H2 Cu + H2O.
0,25đ
2.
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
- Cho Cu tác dụng với O2 (1) tạo ra CuO sau đó hòa tan vào dung dịch H2SO4 (2) rồi cho tiếp dung dịch NaOH vào, lọc tách thu được kết tủa Cu(OH)2.
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4.
0,5đ
0,5đ
Bài II: (1,5 điểm)
Đặt CTTQ của A: Cn(H2O)m.
Cn(H2O)m + nO2 nCO2 + mH2O (1)
Ta có:
. Vậy CTPT phù hợp của gluxit là: C12H22O11 (A)
C2: Đặt A: CxHyOz m = = 24gam; m = gam
Ta có x: y = = 2 : 3,67 =12: 22.Công thức phù hợp của gluxit là C12H22O11
C12H22O11 + H2O 2C6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
C2H5OH C2H4 + H2O
C2H4 + H2O C2H5OH
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
THỪA THIÊN HUẾ MÔN: HOÁ HỌC – Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Hướng dẫn chung
* Đối với phương trình phản ứng hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng (không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nữa số điểm giành cho nó. Trong một phương trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm.
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn quy định ( đối với từng phần).
* Giải các bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nữa số điểm giành cho phần hoặc câu đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm cho các phần sau.
* Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
II. Đáp án và thang điểm
Bài I: (2,5 điểm) 1. 1,25 điểm 2. 1,25 điểm
1.
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ vào dung dịch HCl đặc:
- Bột tan có tạo khí màu vàng lục nhạt thoát ra, có mùi hắc, đó là MnO2.
MnO2 + 4HCl (đ) MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Bột tan có bọt khí không màu thoát ra đó là (Fe+FeO)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O.
- Có tạo kết tủa màu trắng, đó là Ag2O.
Ag2O + 2HCl 2AgCl + H2O.
- Bột tan có tạo dung dịch màu xanh thẫm, đó là CuO.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
- Bột tan có tạo dung dịch màu vàng nhạt, đó là Fe3O4.
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2.
- Hòa tan hỗn hợp vào nước lọc, tách lấy chất rắn FeS2, CuS và dung dịch NaOH:
Na2O + H2O 2NaOH
- Điện phân nước thu được H2 và O2: 2H2O 2H2 + O2 (1)
- Nung hỗn hợp FeS2, CuS trong O2 (1) dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO và khí SO2: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
CuS + O2 CuO + SO2
- Tách lấy khí SO2 cho tác dụng với O2 (1) dư có xúc tác, sau đó đem hợp nước được H2SO4: 2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4 (2)
- Lấy hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO đem khử hoàn toàn bằng H2 (1) dư ở nhiệt độ cao được hỗn hợp Fe, Cu. Hòa tan hỗn hợp kim loại vào dd H2SO4 loãng (2), được dung dịch FeSO4. Phần không tan Cu tách riêng.
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
CuO + H2 Cu + H2O.
0,25đ
2.
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
- Cho Cu tác dụng với O2 (1) tạo ra CuO sau đó hòa tan vào dung dịch H2SO4 (2) rồi cho tiếp dung dịch NaOH vào, lọc tách thu được kết tủa Cu(OH)2.
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4.
0,5đ
0,5đ
Bài II: (1,5 điểm)
Đặt CTTQ của A: Cn(H2O)m.
Cn(H2O)m + nO2 nCO2 + mH2O (1)
Ta có:
. Vậy CTPT phù hợp của gluxit là: C12H22O11 (A)
C2: Đặt A: CxHyOz m = = 24gam; m = gam
Ta có x: y = = 2 : 3,67 =12: 22.Công thức phù hợp của gluxit là C12H22O11
C12H22O11 + H2O 2C6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
C2H5OH C2H4 + H2O
C2H4 + H2O C2H5OH
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Nam
Dung lượng: 111,04KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)