Đề và đáp án Thi Học kì 2 -Lớp 3 (môn tiếng việt)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án Thi Học kì 2 -Lớp 3 (môn tiếng việt) thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN : .........................................................
HỌC SINH LỚP : ..................................
SỐ
BÁO DANH
KTĐK - CUỐI HỌC KỲ II - 200 – 200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC
TRƯỜNG : .....................................................
..................................................................................
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
......................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Bài đọc : BÍ MẬT CỦA BẠN GẤU
*Trong một khu rừng nọ có rất nhiều loài thú sinh sống với nhau. Riêng Gấu là khỏe mạnh nhất, bạn ấy chẳng bao giờ bị ốm cả.
Chim xanh thắc mắc :
Có phải bạn ăn mật ong nên cao lớn?
Nai nhí hỏi:
Hay bạn uống sữa của bác Voi?
Khỉ con nói:
Chắc là do bạn ngủ nhiều?
**Gấu chỉ mỉm cười :
Nếu các bạn muốn biết điều bí mật, sớm mai hãy đến nhà tớ.*
Sáng hôm sau, Chim xanh, Nai nhí, Khỉ con cùng kéo nhau tới nhà Gấu. Từ xa, các bạn đã thấy Gấu say sưa tập thể dục, hết đạp xe, tung bóng lại lắc vòng…
Chim xanh, Nai nhí, Khỉ con cùng reo lên:
- Bây giờ thì chúng mình hiểu rồi. Từ mai, tụi mình cùng tập với Gấu nhé!**
Theo Khuê Văn
(Báo Rùa vàng số 4/2008)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (thời gian 1 phút) .
1/Giáo viên cho học sinh đọc một trong hai đoạn của bài đọc trên theo ký hiệu *.
2/ Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho HS trả lời để kiểm tra kỹ năng đọc hiểu, nói và diễn đạt của HS.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng , từ rành mạch, lưu loát.
..................... / 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.
..................... / 1 đ
3.Tốc độ đọc
..................... / 1 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV đặt ra.
..................... / 1 đ
Cộng :
..................... / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 7- 8 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 9-10 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm : 0 điể
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3-4 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
Tốc độ đọc : 1 điểm
- Vượt 1 phút 10 giây – 2 phút : 0,5 điểm
- Vượt 2 phút ( đánh vần, nhẩm) : 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
........................................................................................................................................................................................................................
........../ 4đ II. ĐỌC THẦM (30 phút)
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
Em đọc thầm bài “ Bí mật của bạn Gấu ” rồi trả lời các câu hỏi sau :
( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng )
1/ ..... / 1đ 1/ Khỉ con cho rằng Gấu khỏe mạnh nhất là nhờ đâu ?
a/ Nhờ Gấu ăn mật ong.
b/ Nhờ Gấu ngủ nhiều.
c/ Nhờ Gấu uống sữa của bác Voi.
2/ ..... / 1đ 2/ Cuối cùng Chim xanh, Nai nhí và Khỉ con đã hiểu ra điều bí mật của bạn Gấu là gì?
a/ Gấu khỏe rất mạnh và không bao giờ ốm .
b/ Gấu khỏe mạnh nhờ siêng năng tập thể dục.
c/ Gấu khỏe mạnh vì được mẹ chăm sóc tốt.
B. BÀI TẬP :
3/ ..... / 0,5đ 3/ Kể tên 2 môn thể thao bắt đầu bằng tiếng “ bóng”:
Ví dụ: bóng đá
………………………………………………………………………………………………………....………………………………
4/ .... / 0,5đ 4/ Đặt câu hỏi có cụm từ “bằng gì?” cho câu sau:
Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu làm bằng lá dừa nước.
Câu hỏi : ………………………………………………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP : ..................................
SỐ
BÁO DANH
KTĐK - CUỐI HỌC KỲ II - 200 – 200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC
TRƯỜNG : .....................................................
..................................................................................
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
......................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Bài đọc : BÍ MẬT CỦA BẠN GẤU
*Trong một khu rừng nọ có rất nhiều loài thú sinh sống với nhau. Riêng Gấu là khỏe mạnh nhất, bạn ấy chẳng bao giờ bị ốm cả.
Chim xanh thắc mắc :
Có phải bạn ăn mật ong nên cao lớn?
Nai nhí hỏi:
Hay bạn uống sữa của bác Voi?
Khỉ con nói:
Chắc là do bạn ngủ nhiều?
**Gấu chỉ mỉm cười :
Nếu các bạn muốn biết điều bí mật, sớm mai hãy đến nhà tớ.*
Sáng hôm sau, Chim xanh, Nai nhí, Khỉ con cùng kéo nhau tới nhà Gấu. Từ xa, các bạn đã thấy Gấu say sưa tập thể dục, hết đạp xe, tung bóng lại lắc vòng…
Chim xanh, Nai nhí, Khỉ con cùng reo lên:
- Bây giờ thì chúng mình hiểu rồi. Từ mai, tụi mình cùng tập với Gấu nhé!**
Theo Khuê Văn
(Báo Rùa vàng số 4/2008)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (thời gian 1 phút) .
1/Giáo viên cho học sinh đọc một trong hai đoạn của bài đọc trên theo ký hiệu *.
2/ Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho HS trả lời để kiểm tra kỹ năng đọc hiểu, nói và diễn đạt của HS.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng , từ rành mạch, lưu loát.
..................... / 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.
..................... / 1 đ
3.Tốc độ đọc
..................... / 1 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV đặt ra.
..................... / 1 đ
Cộng :
..................... / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 7- 8 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 9-10 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm : 0 điể
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3-4 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
Tốc độ đọc : 1 điểm
- Vượt 1 phút 10 giây – 2 phút : 0,5 điểm
- Vượt 2 phút ( đánh vần, nhẩm) : 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
........................................................................................................................................................................................................................
........../ 4đ II. ĐỌC THẦM (30 phút)
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
Em đọc thầm bài “ Bí mật của bạn Gấu ” rồi trả lời các câu hỏi sau :
( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng )
1/ ..... / 1đ 1/ Khỉ con cho rằng Gấu khỏe mạnh nhất là nhờ đâu ?
a/ Nhờ Gấu ăn mật ong.
b/ Nhờ Gấu ngủ nhiều.
c/ Nhờ Gấu uống sữa của bác Voi.
2/ ..... / 1đ 2/ Cuối cùng Chim xanh, Nai nhí và Khỉ con đã hiểu ra điều bí mật của bạn Gấu là gì?
a/ Gấu khỏe rất mạnh và không bao giờ ốm .
b/ Gấu khỏe mạnh nhờ siêng năng tập thể dục.
c/ Gấu khỏe mạnh vì được mẹ chăm sóc tốt.
B. BÀI TẬP :
3/ ..... / 0,5đ 3/ Kể tên 2 môn thể thao bắt đầu bằng tiếng “ bóng”:
Ví dụ: bóng đá
………………………………………………………………………………………………………....………………………………
4/ .... / 0,5đ 4/ Đặt câu hỏi có cụm từ “bằng gì?” cho câu sau:
Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu làm bằng lá dừa nước.
Câu hỏi : ………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)