Đề và đáp án Thi Học kì 2 -Lớp 2 (môn tiếng việt)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án Thi Học kì 2 -Lớp 2 (môn tiếng việt) thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỌC SINH LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 200 -200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Kiểm tra đọc



SỐ MẬT MÃ


SỐ THỨ TỰ




ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ


SỐ THỨ TỰ



Bài đọc : MÓN QUÀ
Món quà em tặng ông
Là vâng lời ngoan ngoãn
Món quà em tặng bà
Bài vở em làm cả
Món quà em tặng ba
Là nụ hôn lên má
Món quà em tặng mẹ
Là làm bao điều hay
Món quà tặng cô thầy
Là nên người trò giỏi
Lễ phép khi thăm hỏi
Quà hàng xóm láng giềng
Một nụ cười thật hiền
Là quà cho bè bạn.
Trần Thị Tuyết Hạnh
( báo Nhi Đồng số 7/2008)
I- ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian 1 phút 20 giây)
Giáo viên cho học sinh đọc bài “ Món quà” và nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm

1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
 ..................../ 3 đ
..................../ 1 đ
..................../ 1 đ
..................../ 1 đ

 Cộng
 ..................../ 6 đ

Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2, 5 điểm
- Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2, 0 điểm
- Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1, 5 điểm
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
2/- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 - 4 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 đ

3/ Tốc độ đọc : Vượt 1 phút 30 giây – 2 phút : 0,5 điểm
Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều) : 0 điểm
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm



THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY






II- ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : ( 30 phút)
A/ Trả lời câu hỏi :
Em đọc thầm bài “Món quà” rồi trả lời các câu hỏi sau :
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng )
1/ Em bé tặng bạn bè của mình món quà gì?
a/ nụ cười
b/ nụ hôn
c/ lời thăm hỏi
2/ Em nghĩ vì sao món quà em bé chọn tặng thầy cô là “nên người trò giỏi”?
a/ Vì nội quy nhà trường quy định học sinh phải học thật giỏi.
b/ Vì học giỏi chính là cách đền đáp lại công ơn dạy dỗ của thầy cô.
c/ Vì thầy cô dạy rằng : là học sinh thì phải học giỏi.
B/ Bài tập :
1/ Trong các cây sau những cây nào là cây lương thực?
a/ cam, xoài, măng cụt
b/ bắp (ngô), lúa, khoai
c/ đậu, cải, cà chua
2/ Từ nào trái nghĩa với từ “ cao”?
a/ ngắn
b/ thấp
c/ dưới
3/ Viết câu hỏi và câu trả lời cho những câu sau:
a/ Hỏi : Em đến trường để làm gì?
Trả lời :

b/ Hỏi :

Trả lời: Người ta trồng cây bàng trong sân trường để có bóng mát.






HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: 214,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)