De va dap an sinh hoc 8 chkii
Chia sẻ bởi Võ Chí Công |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de va dap an sinh hoc 8 chkii thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRA HỌC KỲ II:
II. Ma trận đề:
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐT
CĐC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI : Trao đổi chất và năng lượng
- Nêu được nguồn cung cấp vitamin.
- Biết được giá trị dinh dưỡng của thức ăn.
- Trình bày nhu cầu dinh dưỡng của mỗi co thể.
Số câu : 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
2(1.4,10)
0,5
66,7%
1(1.1)
0,25
33,4%
Chương VII : Bài tiết
-Xác định được các cơ quan bài tiết nước tiểu .
-Nêu được cấu tạo và chức năng của thận.
Hiểu được vai trò của cơ quan bài tiết
Nhận biết được triệu chứng của bệnh tiểu đường
Số câu: 5
Số điểm : 2,0
Tỉ lệ % : 20%
3(1.2,5,6)
0,75
37,5%
1(3)
1,0
50%
1(1.7)
0,25
12,5%
IX : Thần kinh và giác quan
Nêu được cấu tạo và chức năng của tiểu não.
- Xác định được bộ phận trung ương của hệ thần kinh
Phân biệt được pxkđk và pxcđk
- Biết cách phòng tránh các tật về mắt
Số câu: 5
Số điểm : 3,5
Tỉ lệ %:35%
1(3)
1
21,4%
1(1.3)
0,25
10,7%
1(1)
2
57,2%
2(1.9)
0,25
10,7%
Chương X :
Nội tiết
-Nêu được hoạt động điều hòa của các tuyến nội tiết.
- Vai trò của tuyến yên với các tuyến nội tiết khác.
- Hoạt động của tuyến giáp
Số câu: 2
Số điểm : 3,75
Tỉ lệ %: 37,5%
1(1.8,)
1,75
42,8%
1(2)
2,0
57,2%
Tổng số câu 14
Tổng số điểm10,0
Tỉ lệ %: 100%
Số câu : 8
Số điểm : 6,0
60 %
Số câu : 4
Số điểm : 3,5
35 %
Số câu : 2
Số điểm : 0,5
5%
III. Đề kiểm tra:
THCS HOÀI MỸ
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
THI TRA HKII – MÔN SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2012-2013
ĐIỂM:
PHÊ:
Câu 1 : (2,5 điểm)Khoanh tròn vào các chữ cái đứng đầu câu đúng ?
1. Nhu cầu dinh dưỡng của từng người phụ thuộc vào :
a. Giới tinh, lứa tuổi, trạng thái tâm lý của cơ thể.
b. Hình thức lao động, giới tinh, lứa tuổi, trạng thái thần kinh.
c. Giới tính, lứa tuổi, trạng thái sinh lý của cơ thể, hình thức lao động.
d. Giới tính, lứa tuổi.
2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Cầu thận, ống thận.
c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d.Nang cầu thận, ống thận.
3. Bộ phận trung ương của hệ thần kinh gồm :
a. Não, tủy sống, nơron . b. Não, bộ phận ngoại biên, nơron .
c. Não, tủy sống, bộ phận ngoại biên . d. Não, tủy sống .
4. Vitamin nào có nhiều trong rau xanh, cà chua, quả tươi?
a. Vitamin A b. vitamin E c. vitamin D d. vitamin C.
5. Hoạt động bài tiết do các cơ quan nào thực hiện?
a. Phổi, da, hệ tiêu hóa. b. Phổi, da, thận. c. Phổi, da, thận, hệ tiêu hóa. d. Phổi, thận.
6 . Thận có vai trò quan trọng trong việc bài tiết
II. Ma trận đề:
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐT
CĐC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI : Trao đổi chất và năng lượng
- Nêu được nguồn cung cấp vitamin.
- Biết được giá trị dinh dưỡng của thức ăn.
- Trình bày nhu cầu dinh dưỡng của mỗi co thể.
Số câu : 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
2(1.4,10)
0,5
66,7%
1(1.1)
0,25
33,4%
Chương VII : Bài tiết
-Xác định được các cơ quan bài tiết nước tiểu .
-Nêu được cấu tạo và chức năng của thận.
Hiểu được vai trò của cơ quan bài tiết
Nhận biết được triệu chứng của bệnh tiểu đường
Số câu: 5
Số điểm : 2,0
Tỉ lệ % : 20%
3(1.2,5,6)
0,75
37,5%
1(3)
1,0
50%
1(1.7)
0,25
12,5%
IX : Thần kinh và giác quan
Nêu được cấu tạo và chức năng của tiểu não.
- Xác định được bộ phận trung ương của hệ thần kinh
Phân biệt được pxkđk và pxcđk
- Biết cách phòng tránh các tật về mắt
Số câu: 5
Số điểm : 3,5
Tỉ lệ %:35%
1(3)
1
21,4%
1(1.3)
0,25
10,7%
1(1)
2
57,2%
2(1.9)
0,25
10,7%
Chương X :
Nội tiết
-Nêu được hoạt động điều hòa của các tuyến nội tiết.
- Vai trò của tuyến yên với các tuyến nội tiết khác.
- Hoạt động của tuyến giáp
Số câu: 2
Số điểm : 3,75
Tỉ lệ %: 37,5%
1(1.8,)
1,75
42,8%
1(2)
2,0
57,2%
Tổng số câu 14
Tổng số điểm10,0
Tỉ lệ %: 100%
Số câu : 8
Số điểm : 6,0
60 %
Số câu : 4
Số điểm : 3,5
35 %
Số câu : 2
Số điểm : 0,5
5%
III. Đề kiểm tra:
THCS HOÀI MỸ
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
THI TRA HKII – MÔN SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2012-2013
ĐIỂM:
PHÊ:
Câu 1 : (2,5 điểm)Khoanh tròn vào các chữ cái đứng đầu câu đúng ?
1. Nhu cầu dinh dưỡng của từng người phụ thuộc vào :
a. Giới tinh, lứa tuổi, trạng thái tâm lý của cơ thể.
b. Hình thức lao động, giới tinh, lứa tuổi, trạng thái thần kinh.
c. Giới tính, lứa tuổi, trạng thái sinh lý của cơ thể, hình thức lao động.
d. Giới tính, lứa tuổi.
2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Cầu thận, ống thận.
c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d.Nang cầu thận, ống thận.
3. Bộ phận trung ương của hệ thần kinh gồm :
a. Não, tủy sống, nơron . b. Não, bộ phận ngoại biên, nơron .
c. Não, tủy sống, bộ phận ngoại biên . d. Não, tủy sống .
4. Vitamin nào có nhiều trong rau xanh, cà chua, quả tươi?
a. Vitamin A b. vitamin E c. vitamin D d. vitamin C.
5. Hoạt động bài tiết do các cơ quan nào thực hiện?
a. Phổi, da, hệ tiêu hóa. b. Phổi, da, thận. c. Phổi, da, thận, hệ tiêu hóa. d. Phổi, thận.
6 . Thận có vai trò quan trọng trong việc bài tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Chí Công
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)