DE VA DAP AN KTRA HK2 TIN 10(2014-2015)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lan Zo |
Ngày 16/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE VA DAP AN KTRA HK2 TIN 10(2014-2015) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Muốn thực hiện chức năng gõ tắt và sửa lỗi trong khi sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Vào Format >Autocorrect B. Vào Tools >Autocorrect
C. Vào Format >Autocorrect Options D. Vào Tools >Autocorrect Options
[
]
Câu 2: Muốn thay đổi dạng chữ từ chữ hoa sang chữ thường ta thực hiện:
A. Nhấn Shift + F4 B. Nhấn Shift + F C. Nhấn Alt + F3 D. Nhấn Shift + F3
[
]
Câu 3: Để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng hiện hành, thực hiện nhấn:
A. Ctrl + Page Up B. Nhấn phím Home
C. Nhấn phím Page Down D. Ctrl + Home
[
]
Câu 4: Để đánh số trang cho văn bản ta thực hiện lệnh.
A. Insert -> Page Setup. B. File -> Page Number.
C. Insert -> Page Number. D. Edit -> Page Number.
[
]
Câu 5: Muốn ngắt trang từ vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl + Enter
C. Nhấn Ctrl + Shift + Enter D. Nhấn Shift + Enter
[
]
Câu 6: Hãy chọn cách thiết đặt một địa chỉ IP đúng:
A. 192.168.1.1 B. 192.16 C. 192.168.1 D. 192.168.1.2.1
[
]
Câu 7: Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt
A. ACSII B. Unicode C. TCVN D. VNI
[
]
Câu 8: Để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ trong văn bản, thực hiện:
A. Edit/Find B. Format/Find C. Alt + F D. File/Find
[
]
Câu 9: Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện B. Cắt đoạn văn bản
C. Không có tác dụng trong word D. Sao chép đoạn văn bản
[
]
Câu 10: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc “định dạng trang” của văn bản
A. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng. B. Đặt hướng giấy.
C. Đặt kích thước lề. D. Đổi kích thước trang giấy.
[
]
Câu 11: Sở hữu của Internet là:
A. Không có ai là chủ sở hữu B. Các cơ quan khoa học
C. Tổ chức về hội đồng kiến trúc Internet D. Chính phủ
[
]
Câu 12: Sử dụng chức năng gõ tắt để thay thế cụm từ “Trường THPT Trực Ninh B” bằng cụm từ “thptTNB” trước tiên ta thực hiện lệnh?
A. Edit -> Find. B. Tool -> Autocorrect Options.
C. Insert -> Replace D. Edit -> Auto correct Option.
[
]
Câu 13: Wi-Fi là một phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất trong công nghệ:
A. Truyền hình cáp B. Tất cả đều đúng C. Không dây D. Có dây
[
]
Câu 14: Trên Internet, mỗi … được gán một … truy cập tạo thành một trang web
A. Văn bản/giao thức B. Siêu văn bản/địa chỉ
C. Văn bản/địa chỉ D. Siêu văn bản/giao thức
[
]
Câu 15: Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:
A. Table(columns B. Insert(columns
C. Insert( table D. Table(Insert(>table
[
]
Câu 16: Để thực hiện gộp ô sau khi chọn các ô cần gộp ta thực hiện:
A. Table/ Merge Cell B. Table/ Split cell C. Table/ Merge Table D. Table/ Sort
[
]
Câu 17: Trong word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:
A. Table/Insert cells B. Table/Split cells C. Table/Meger cells D. Table/Select cells
[
]
Câu 18: Để xoá một cột trong bảng, ta chọn cột cần xoá sau đó thực hiện:
A. Nhấn phím Delete B. Vào Table (delete (Row
C. Vào Table (delete D. Vào Table (delete ->Column
[
]
Câu 19: Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh:
A. B. C.
A. Vào Format >Autocorrect B. Vào Tools >Autocorrect
C. Vào Format >Autocorrect Options D. Vào Tools >Autocorrect Options
[
]
Câu 2: Muốn thay đổi dạng chữ từ chữ hoa sang chữ thường ta thực hiện:
A. Nhấn Shift + F4 B. Nhấn Shift + F C. Nhấn Alt + F3 D. Nhấn Shift + F3
[
]
Câu 3: Để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng hiện hành, thực hiện nhấn:
A. Ctrl + Page Up B. Nhấn phím Home
C. Nhấn phím Page Down D. Ctrl + Home
[
]
Câu 4: Để đánh số trang cho văn bản ta thực hiện lệnh.
A. Insert -> Page Setup. B. File -> Page Number.
C. Insert -> Page Number. D. Edit -> Page Number.
[
]
Câu 5: Muốn ngắt trang từ vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl + Enter
C. Nhấn Ctrl + Shift + Enter D. Nhấn Shift + Enter
[
]
Câu 6: Hãy chọn cách thiết đặt một địa chỉ IP đúng:
A. 192.168.1.1 B. 192.16 C. 192.168.1 D. 192.168.1.2.1
[
]
Câu 7: Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt
A. ACSII B. Unicode C. TCVN D. VNI
[
]
Câu 8: Để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ trong văn bản, thực hiện:
A. Edit/Find B. Format/Find C. Alt + F D. File/Find
[
]
Câu 9: Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện B. Cắt đoạn văn bản
C. Không có tác dụng trong word D. Sao chép đoạn văn bản
[
]
Câu 10: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc “định dạng trang” của văn bản
A. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng. B. Đặt hướng giấy.
C. Đặt kích thước lề. D. Đổi kích thước trang giấy.
[
]
Câu 11: Sở hữu của Internet là:
A. Không có ai là chủ sở hữu B. Các cơ quan khoa học
C. Tổ chức về hội đồng kiến trúc Internet D. Chính phủ
[
]
Câu 12: Sử dụng chức năng gõ tắt để thay thế cụm từ “Trường THPT Trực Ninh B” bằng cụm từ “thptTNB” trước tiên ta thực hiện lệnh?
A. Edit -> Find. B. Tool -> Autocorrect Options.
C. Insert -> Replace D. Edit -> Auto correct Option.
[
]
Câu 13: Wi-Fi là một phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất trong công nghệ:
A. Truyền hình cáp B. Tất cả đều đúng C. Không dây D. Có dây
[
]
Câu 14: Trên Internet, mỗi … được gán một … truy cập tạo thành một trang web
A. Văn bản/giao thức B. Siêu văn bản/địa chỉ
C. Văn bản/địa chỉ D. Siêu văn bản/giao thức
[
]
Câu 15: Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:
A. Table(columns B. Insert(columns
C. Insert( table D. Table(Insert(>table
[
]
Câu 16: Để thực hiện gộp ô sau khi chọn các ô cần gộp ta thực hiện:
A. Table/ Merge Cell B. Table/ Split cell C. Table/ Merge Table D. Table/ Sort
[
]
Câu 17: Trong word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:
A. Table/Insert cells B. Table/Split cells C. Table/Meger cells D. Table/Select cells
[
]
Câu 18: Để xoá một cột trong bảng, ta chọn cột cần xoá sau đó thực hiện:
A. Nhấn phím Delete B. Vào Table (delete (Row
C. Vào Table (delete D. Vào Table (delete ->Column
[
]
Câu 19: Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh:
A. B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lan Zo
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)