Đề và đáp án KT HK2 K2 (Toán) 20092010
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trí |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KT HK2 K2 (Toán) 20092010 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT THANH BÌNH
TRƯỜNG TH TÂN THẠNH 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 2009 – 2010
Đề:
Câu 1:
a) Viết các số:
- Bảy trăm mười bốn : ……………………………………….
- Sáu trăm sáu mươi ba : …………………………………..
- Hai trăm năm mươi chín : ………………………………
- Ba trăm bốn mươi lăm : ………………………………..
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
345 ; 458 ; 265 ; 397.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 345 + 422
95 – 45 789 – 657
..............................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Tìm x.
a) x : 3 = 6 b) 5 x X = 35
...……………………………………….. ……………………………………………………
………………………………………….. …………………………………………………….
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1m = ………….dm ; 1m = …………..cm
6dm + 8dm = ………dm ; 14m – 5m = ………m
b) Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình.
Câu 5:
Bài toán:
Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
Tân Thạnh, ngày 06 tháng 05 năm 2010
Khối Trưởng
Nguyễn Thị Mai Xuân
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 2009 – 2010
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số: (1 điểm), (mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
- 714
- 663
- 259
- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm), (mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm), (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm )
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
Câu 3: Tìm x. (1 điểm), (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 1m = 10 dm ; 1m = 100 cm
6dm + 8dm = 14 dm ; 14m – 5m = 9 m
(mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
b) Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình.
VD:
(mỗi hình tô màu đúng được 0,5 điểm)
Câu 5:
Bài toán: (2 điểm)
Câu : (1 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Khoanh vào B
Khoanh vào C
TRƯỜNG TH TÂN THẠNH 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 2009 – 2010
Đề:
Câu 1:
a) Viết các số:
- Bảy trăm mười bốn : ……………………………………….
- Sáu trăm sáu mươi ba : …………………………………..
- Hai trăm năm mươi chín : ………………………………
- Ba trăm bốn mươi lăm : ………………………………..
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
345 ; 458 ; 265 ; 397.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 345 + 422
95 – 45 789 – 657
..............................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Tìm x.
a) x : 3 = 6 b) 5 x X = 35
...……………………………………….. ……………………………………………………
………………………………………….. …………………………………………………….
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1m = ………….dm ; 1m = …………..cm
6dm + 8dm = ………dm ; 14m – 5m = ………m
b) Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình.
Câu 5:
Bài toán:
Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
Tân Thạnh, ngày 06 tháng 05 năm 2010
Khối Trưởng
Nguyễn Thị Mai Xuân
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 2009 – 2010
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số: (1 điểm), (mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
- 714
- 663
- 259
- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm), (mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm), (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm )
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
Câu 3: Tìm x. (1 điểm), (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 1m = 10 dm ; 1m = 100 cm
6dm + 8dm = 14 dm ; 14m – 5m = 9 m
(mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
b) Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình.
VD:
(mỗi hình tô màu đúng được 0,5 điểm)
Câu 5:
Bài toán: (2 điểm)
Câu : (1 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Khoanh vào B
Khoanh vào C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trí
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)