ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ II - môn Toán lớp 2 (Kim An 5)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ II - môn Toán lớp 2 (Kim An 5) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS.............................................................
Lớp........................................
GV coi 1:.....................................
GV coi 2:.....................................
GV chấm 1:....................................
GV chấm 2:....................................
Điểm.............................................
Nhận xét của giáo viên chấm:................................
.................................................................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
Câu 1 1m = …. cm
A. 100 cm B. 100 C. 10 cm
Câu 2 1 giờ = …… phút
A. 30 phút B. 24 phút C. 60 phút
Câu 3 2 x3 = …….
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 4 Số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 11 C.10
B.PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1 :Tính nhẩm (1điểm)
2 x 8 = 2 x 9 = 12 : 2 = 5 x 6 =
3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 4 x 5 =
5 x 2 = 20 : 2 = 4 x 4 = 30 : 5 =
Bài 2 Tính(2 điểm)
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
= ………….. = …………………
Bài 3 ( 2 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng ,mỗi hàng có 3 học sinh.Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 42 cm BC = 21cm , AC = 40 cm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 ( 1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phép tính sau là ………
…… x 5 = 5 x …. 1 x ….. = …..x 1 8 x …. = ……x 8
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
B
C
B. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Tính nhẩm đúng tất cả các phép tính cho 2 điểm. Mỗi phép tính sai trừ 0,2 điểm
2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 12 : 2 = 6 5 x 6 = 30
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 35 4 x 5 = 20
5 x 2 = 10 20 : 2 = 10 4 x 4 = 6 30 : 5 = 6
Bài 3 ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a, 5 x 7 + 25 = 35 +25 c, 20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 60 = 30
B, 3 : 3 x 0 = 1 x0 d, 0 : 5 x 1 = 0 x1
= 0 = 0
Bài 3 : ( 2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,25 điểm; kết quả đúng 0,25 điểm)
Bài 3 : (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Lớp 2A có số học sinh là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 3 x 8 = 24 ( học sinh)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đáp số: 24 ( học sinh)
Bài 4: (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Chu vi hình tam giác ABC là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 42 + 21 + 40 =103 ( cm)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đáp số: 103 cm
Bài 5: Tìm đúng đáp án là số 0 và số 1 cho 1 điểm
……0 x 5 = 5 x …0. 1 x …0.. = …0..x 1 8 x 0…. = …0…x 8
…1… x 5 = 5 x 1…. 1 x …1.. = …1..x 1 8 x …1. = …1
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS.............................................................
Lớp........................................
GV coi 1:.....................................
GV coi 2:.....................................
GV chấm 1:....................................
GV chấm 2:....................................
Điểm.............................................
Nhận xét của giáo viên chấm:................................
.................................................................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
Câu 1 1m = …. cm
A. 100 cm B. 100 C. 10 cm
Câu 2 1 giờ = …… phút
A. 30 phút B. 24 phút C. 60 phút
Câu 3 2 x3 = …….
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 4 Số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 11 C.10
B.PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1 :Tính nhẩm (1điểm)
2 x 8 = 2 x 9 = 12 : 2 = 5 x 6 =
3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 4 x 5 =
5 x 2 = 20 : 2 = 4 x 4 = 30 : 5 =
Bài 2 Tính(2 điểm)
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
= ………….. = …………………
Bài 3 ( 2 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng ,mỗi hàng có 3 học sinh.Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 42 cm BC = 21cm , AC = 40 cm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 ( 1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phép tính sau là ………
…… x 5 = 5 x …. 1 x ….. = …..x 1 8 x …. = ……x 8
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
B
C
B. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Tính nhẩm đúng tất cả các phép tính cho 2 điểm. Mỗi phép tính sai trừ 0,2 điểm
2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 12 : 2 = 6 5 x 6 = 30
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 35 4 x 5 = 20
5 x 2 = 10 20 : 2 = 10 4 x 4 = 6 30 : 5 = 6
Bài 3 ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a, 5 x 7 + 25 = 35 +25 c, 20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 60 = 30
B, 3 : 3 x 0 = 1 x0 d, 0 : 5 x 1 = 0 x1
= 0 = 0
Bài 3 : ( 2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,25 điểm; kết quả đúng 0,25 điểm)
Bài 3 : (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Lớp 2A có số học sinh là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 3 x 8 = 24 ( học sinh)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đáp số: 24 ( học sinh)
Bài 4: (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Chu vi hình tam giác ABC là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 42 + 21 + 40 =103 ( cm)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đáp số: 103 cm
Bài 5: Tìm đúng đáp án là số 0 và số 1 cho 1 điểm
……0 x 5 = 5 x …0. 1 x …0.. = …0..x 1 8 x 0…. = …0…x 8
…1… x 5 = 5 x 1…. 1 x …1.. = …1..x 1 8 x …1. = …1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)