Đề và đáp án Kiểm tra Hóa 9 Học kỳ I
Chia sẻ bởi Trần Hữu Khương |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án Kiểm tra Hóa 9 Học kỳ I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2011-2012
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Nêu khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Viết hai phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (3,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
(1) FeCl2 Fe
Fe
(3) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Câu 3. (2,0 điểm)
Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
Cho vài giọt dung dịch Bạc nitrat vào dung dịch Natri clorua.
Cho một đinh Sắt vào dung dịch Đồng (II) sunfat sau một thời gian.
Cho một mẫu nhỏ Canxi cacbonat vào dung dịch axit Clohiđric dư.
Cho một muỗng Sắt từ oxit vào dung dịch axit Sunfuric loãng dư, lắc nhẹ.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho 12,6 gam hợp kim gồm Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, tạo ra 13,44 lít khí H2 (đo đktc). Viết các phương trình hóa học và tính:
Thành phần phần trăm % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim.
Khối lượng dung dịch H2SO4 20% tối thiểu cần dùng.
Cho: Al = 27; Mg = 24; H = 1; S = 32; O = 16.
---------- Hết ----------
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2011-2012
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Câu 1. (2,0 điểm)
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. (0,5đ)
Điều kiện xảy ra: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. (0,5đ)
Ví dụ: Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4↓ + 2NaOH (0,5đ)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2↑ + H2O (0,5đ)
Câu 2. (3,0 điểm)
Mỗi phương trình 0,5đ x 6 = 3,0đ
1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2) FeCl2 + Zn ZnCl2 + Fe
3) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
4) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
6) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Câu 3. (2,0 điểm)
Mỗi trường hợp 0,5 x 4 = 2,0đ
Chất kết tủa màu trắng xuất hiện:
AgNO3 + NaCl AgCl↓ + NaNO3
Chất rắn màu đỏ bám lên đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt dần:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Chất rắn tan dần, sủi bọt khí không màu:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2↑ + H2O
Chất rắn tan, dung dịch có màu vàng nâu:
Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
Câu 4. (3,0 điểm)
a) 0,25đ
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ
2x/3mol xmol xmol
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0,5đ
(0,6-x)mol (0,6-x)mol (0,6-x)mol
0,5đ
0,5đ
b) Theo phương trình: 0,25đ
0,25đ
0,25đ
Học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa!
Năm học 2011-2012
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Nêu khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Viết hai phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (3,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
(1) FeCl2 Fe
Fe
(3) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Câu 3. (2,0 điểm)
Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
Cho vài giọt dung dịch Bạc nitrat vào dung dịch Natri clorua.
Cho một đinh Sắt vào dung dịch Đồng (II) sunfat sau một thời gian.
Cho một mẫu nhỏ Canxi cacbonat vào dung dịch axit Clohiđric dư.
Cho một muỗng Sắt từ oxit vào dung dịch axit Sunfuric loãng dư, lắc nhẹ.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho 12,6 gam hợp kim gồm Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, tạo ra 13,44 lít khí H2 (đo đktc). Viết các phương trình hóa học và tính:
Thành phần phần trăm % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim.
Khối lượng dung dịch H2SO4 20% tối thiểu cần dùng.
Cho: Al = 27; Mg = 24; H = 1; S = 32; O = 16.
---------- Hết ----------
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2011-2012
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Câu 1. (2,0 điểm)
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. (0,5đ)
Điều kiện xảy ra: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. (0,5đ)
Ví dụ: Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4↓ + 2NaOH (0,5đ)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2↑ + H2O (0,5đ)
Câu 2. (3,0 điểm)
Mỗi phương trình 0,5đ x 6 = 3,0đ
1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2) FeCl2 + Zn ZnCl2 + Fe
3) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
4) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
6) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Câu 3. (2,0 điểm)
Mỗi trường hợp 0,5 x 4 = 2,0đ
Chất kết tủa màu trắng xuất hiện:
AgNO3 + NaCl AgCl↓ + NaNO3
Chất rắn màu đỏ bám lên đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt dần:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Chất rắn tan dần, sủi bọt khí không màu:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2↑ + H2O
Chất rắn tan, dung dịch có màu vàng nâu:
Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
Câu 4. (3,0 điểm)
a) 0,25đ
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ
2x/3mol xmol xmol
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0,5đ
(0,6-x)mol (0,6-x)mol (0,6-x)mol
0,5đ
0,5đ
b) Theo phương trình: 0,25đ
0,25đ
0,25đ
Học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Khương
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)