ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KÌ I( HAY)
Chia sẻ bởi Phạm Minh Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KÌ I( HAY) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS đào Mỹ
đề kiểm tra thường xuyên lần I
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài 45 phút
I. Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TN
TL
Cơ Học
(6 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học
2. Nêu được khái niệm của hai lực cân bằng lên một vật
3. Nêu công thức vận tốc trung bình của chuyển động không đều
4. giải thích được vì sao chuyển động cơ học có tính tương đối
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào vận tốc .
6. Nêu các bước biểu điểm một véc tơ lực
7. Nêu quán tính của một vật là nguyên nhân của một số hiện tượng
8. Nêu được biện pháp làm tăng hoặc giảm lực ma sát.
- Vận dụng được công thức tính tốc độ .
- Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
- Tính được vận tốc tb của chuyển động không đều dựa trên những đại lượng đã biết
Số câu hỏi
2
1
3
2
0
2
10
Số điểm
1
1
1.5
2.5
0
4
10
TS
câu hỏi
3
5
2
10
TS điểm
2– 20%
4– 40%
4– 40%
10,0 (100%)
II/ Đề bài
Trường THCS đào Mỹ
đề kiểm tra thường xuyên lần I
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài 45 phút
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi của vật này so với vật khác .
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:
A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái.
C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. cùng phơng, cùng chiều, cùng cờng độ.
B. cùng phơng, ngợc chiều, cùng cờng độ.
C. phơng cùng nằm trên một đờng thẳng, ngợc chiều.
D. phơng cùng nằm trên một đờng thẳng, ngợc chiều, cùng cờng độ.
Câu 5: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Phần B: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Câu6: Nêu quy ước biểu diễn véc tơ lực
Câu 7 Cho công tính trung bình không ?
.Câu:8 Vì sao
đề kiểm tra thường xuyên lần I
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài 45 phút
I. Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TN
TL
Cơ Học
(6 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học
2. Nêu được khái niệm của hai lực cân bằng lên một vật
3. Nêu công thức vận tốc trung bình của chuyển động không đều
4. giải thích được vì sao chuyển động cơ học có tính tương đối
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào vận tốc .
6. Nêu các bước biểu điểm một véc tơ lực
7. Nêu quán tính của một vật là nguyên nhân của một số hiện tượng
8. Nêu được biện pháp làm tăng hoặc giảm lực ma sát.
- Vận dụng được công thức tính tốc độ .
- Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
- Tính được vận tốc tb của chuyển động không đều dựa trên những đại lượng đã biết
Số câu hỏi
2
1
3
2
0
2
10
Số điểm
1
1
1.5
2.5
0
4
10
TS
câu hỏi
3
5
2
10
TS điểm
2– 20%
4– 40%
4– 40%
10,0 (100%)
II/ Đề bài
Trường THCS đào Mỹ
đề kiểm tra thường xuyên lần I
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài 45 phút
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi của vật này so với vật khác .
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:
A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái.
C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. cùng phơng, cùng chiều, cùng cờng độ.
B. cùng phơng, ngợc chiều, cùng cờng độ.
C. phơng cùng nằm trên một đờng thẳng, ngợc chiều.
D. phơng cùng nằm trên một đờng thẳng, ngợc chiều, cùng cờng độ.
Câu 5: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Phần B: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Câu6: Nêu quy ước biểu diễn véc tơ lực
Câu 7 Cho công tính trung bình không ?
.Câu:8 Vì sao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Sơn
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)