đề và đáp án hsg9 thanh hoá

Chia sẻ bởi Vũ Thị Giang | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án hsg9 thanh hoá thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đề chính thức)
Kỳ thi học sinh giỏi tỉnh
Năm học: 2009-2010
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp 9 - THCS
Ngày thi: 24/03/2010



NỘI DUNG
Điểm

Câu 1

5,5


1. Viết đúng 1 pthh được 0,25 điểm ...............................................................
2. Cho từ từ dung dịch KOH dư vào hỗn hợp trên thu được hỗn hợp dung dịch muối và kiềm dư (A)
K2O +2H2O → 2KOH
BaO + 2H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O
Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O
Thổi khí CO2 dư vào A
CO2 + KOH → KHCO3
CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
CO2 + KAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + KHCO3
2CO2+ Ba(AlO2)2 + 4H2O → 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
Lọc lấy Al(OH)3 nung đến hoàn toàn rồi điện phân nóng chảy nhôm oxit thu được nhôm
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
2Al2O3  4Al +3O2 ……………………………………………...
Cho KOH dư vào dung dịch chứa các muối KHCO3, Ba(HCO3)2
KHCO3 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2KOH → K2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O
Lọc lấy kết tủa cho phản ứng với dung dịch HCl dư cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy được Ba
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
BaCl2  Ba + Cl2 .......................................................
Cho dung dịch còn lại phản ứng với dung dịch HCl dư cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy được K
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O
2KCl  2 K + Cl2 ......................................................
3.
TN1: Thu được 3 muối nên CuSO4 còn dư:
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
c a
=> c < a: dung dịch chứa CuSO4, MgSO4, FeSO4..................................
TN2: Thu được 2 muối:
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
2 c a
Khi a = 2c: dung dịch có 2 muối là MgSO4 và FeSO4
Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
2c-a b
Khi b > 2c-a thì dung dịch có 2 muối MgSO4 và FeSO4 dư
Vậy a  2c < a+b ..........................................................................................
TN3: Thu được 1 muối
Khi 3c  a+b dung dịch chỉ có 1 muối MgSO4 ……………………………..
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
0,2 0,2 0,2
Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
0,2 0,2 0,2
mchất rắn = 64.0,2 + 0,2.56 = 24 gam ……………………………………
2,0














0,5






0,5



0,5




0,5







0,5

0,5




0,5

Câu 2

5,5


1.
Các chất hữu cơ là: HCOOH, CH3COOH, HOOC-COOH, O=CH-COOH, HO-CH2-COOH, HCOOCH3 .........................................................................
Viết đúng 1 pthh được 0,125 điểm .................................................................
2.
- Cho các chất khí trên tác dụng vơí dung dịch nước brom ta nhận biết được SO2 và C2H4: (làm mất màu dung dịch nước brom)
2SO2 + 2H2O +Br2 → H2SO4 + 2HBr
C2H4 +Br2 → C2H4Br2
- Lấy sản phẩm thu được tác dung với dung dịch BaCl2; nhận được SO2 do H2SO4 tạo kết tủa với BaSO4, còn lại là C2H4 ..............................................
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl ............................................
- Cho 3 khí H2, CH4, CO2 còn lại tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thì:
+ Khí tạo kết tủa là: CO2. ……………………………...
+ khí không có hiện tượng là: H2,CH4
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
+ Đốt 2 khí còn lại rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong, nếu tạo kết tủa trắng nhận biết được khí đầu là CH4 còn lại là H2..............................
CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
2H2 + O2 ( 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O ...................................................
3.
A: H3PO4; B: CaO; C: Ca3(PO4)2 ................................................................
Các pthh:
3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C → 2P + 3CaSiO3 + 5CO.........................................


0,75
0,75






0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Giang
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)