Đề và đáp án HSG hóa 9
Chia sẻ bởi Phan Tuấn Hải |
Ngày 15/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án HSG hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN A LƯỚI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT LỚP 9 – NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Hoá học – Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề).
Câu 1. (2điểm)
Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn toàn A vào H2SO4 đặc, nóng; cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư. Viết các phương trình phản ứng.
Có bốn khí được đựng riêng biệt trong bốn lọ là: Cl2, HCl, O2, CO2. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
Câu 2. (2điểm)
Khi khử 15,2 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO bằng hiđrô ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 200 ml dung dịch HCl nồng độ 2M.
Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hỗn hợp trên.
Câu 3: (2điểm)
Trộn VA lít dung dịch A chứa 9,125 gam HCl và VB lít dung dịch B chứa 5,475 gam HCl ta được 2 lít dung dịch C.
Tính nồng độ mol / lít của dung dịch C.
Tính nồng độ mol / lít của dung dịch A và B biết hiệu số nồng độ của chúng là 0,4.
Biết VC = VA + VB
Câu 4: (2điểm)
Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 6,0 gam chất A thu được 10,8 gam H2O.
Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.
Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
Viết công thức cấu tạo của A và cho biết A có những tính chất hóa học quan trọng nào.
Câu 5: (2điểm)
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5,0 gam trong 500 gam dung dịch AgNO3 4%. Chỉ sau một lúc người ta lấy vật ra và thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm mất 85%.
Tính khối lượng vật lấy ra sau khi làm khô.
Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi lấy vật ra khỏi dung dịch.
Cho: Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Cu = 64; Ag = 108; N = 14.
HẾT
Ghi chú: - Thí sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học, bảng tính tan.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Kỳ thi HS giỏi THCS cấp huyện năm học 2008- 2009
Môn thi: Hoá học – Lớp 9
Câu 1: (2điểm)
a.(1điểm) Viết đúng mỗi phương trình hóa học (0.25 điểm).
CO(k) + CuO(r) Cu(r) + CO2(k) Chất rắn A ( Cu + CuO dư); khí B (CO2)
CuO(r) + H2SO4 ( đặc, nóng) CuSO4 (dd) + H2O(l)
CuO(r) + 2H2SO4 ( đặc, nóng) CuSO4 (dd) + 2H2O(l) + SO2(k)
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3(r) + H2O(l)
b.(1 điểm)
- Trích các mẫu thử cho tác dụng với dung dịch AgNO3.
* Mẫu thử nào phản ứng tạo kết tủa trắng là khí HCl
HCl(k) + AgNO3(dd) AgCl(r) + HNO3(dd)
* Ba mẫu thử còn lại không phản ứng là Cl2, O2, CO2.
- Cho ba mẫu thử còn lại tác dụng với giấy quỳ tím ẩm, mẫu thử nào làm cho quỳ tím ẩm ngả sang màu đỏ sau đó mất màu là khí Cl2
H2O(l) + Cl2(k) HCl (dd) + HClO (dd)
- Dùng que đóm đang cháy, cho vào hai mẫu còn lại, mẫu nào làm cho que đóm bùng cháy là O2, mẫu làm cho que đóm tắt là CO2.
Câu 2: (2điểm)
a. (1,5điểm) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
x mol 3x mol 2x mol
FeO + H2 Fe + H2O
Y mol y mol y mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2x+y) mol 2(2x+y) mol
n HCl = 2(2x + y) = 4x + 2y = 0,2. 2 = 0,4 (mol) (1)
moxit
PHÒNG GD&ĐT LỚP 9 – NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Hoá học – Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề).
Câu 1. (2điểm)
Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn toàn A vào H2SO4 đặc, nóng; cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư. Viết các phương trình phản ứng.
Có bốn khí được đựng riêng biệt trong bốn lọ là: Cl2, HCl, O2, CO2. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
Câu 2. (2điểm)
Khi khử 15,2 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO bằng hiđrô ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 200 ml dung dịch HCl nồng độ 2M.
Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hỗn hợp trên.
Câu 3: (2điểm)
Trộn VA lít dung dịch A chứa 9,125 gam HCl và VB lít dung dịch B chứa 5,475 gam HCl ta được 2 lít dung dịch C.
Tính nồng độ mol / lít của dung dịch C.
Tính nồng độ mol / lít của dung dịch A và B biết hiệu số nồng độ của chúng là 0,4.
Biết VC = VA + VB
Câu 4: (2điểm)
Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 6,0 gam chất A thu được 10,8 gam H2O.
Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.
Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
Viết công thức cấu tạo của A và cho biết A có những tính chất hóa học quan trọng nào.
Câu 5: (2điểm)
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5,0 gam trong 500 gam dung dịch AgNO3 4%. Chỉ sau một lúc người ta lấy vật ra và thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm mất 85%.
Tính khối lượng vật lấy ra sau khi làm khô.
Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi lấy vật ra khỏi dung dịch.
Cho: Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Cu = 64; Ag = 108; N = 14.
HẾT
Ghi chú: - Thí sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học, bảng tính tan.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Kỳ thi HS giỏi THCS cấp huyện năm học 2008- 2009
Môn thi: Hoá học – Lớp 9
Câu 1: (2điểm)
a.(1điểm) Viết đúng mỗi phương trình hóa học (0.25 điểm).
CO(k) + CuO(r) Cu(r) + CO2(k) Chất rắn A ( Cu + CuO dư); khí B (CO2)
CuO(r) + H2SO4 ( đặc, nóng) CuSO4 (dd) + H2O(l)
CuO(r) + 2H2SO4 ( đặc, nóng) CuSO4 (dd) + 2H2O(l) + SO2(k)
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3(r) + H2O(l)
b.(1 điểm)
- Trích các mẫu thử cho tác dụng với dung dịch AgNO3.
* Mẫu thử nào phản ứng tạo kết tủa trắng là khí HCl
HCl(k) + AgNO3(dd) AgCl(r) + HNO3(dd)
* Ba mẫu thử còn lại không phản ứng là Cl2, O2, CO2.
- Cho ba mẫu thử còn lại tác dụng với giấy quỳ tím ẩm, mẫu thử nào làm cho quỳ tím ẩm ngả sang màu đỏ sau đó mất màu là khí Cl2
H2O(l) + Cl2(k) HCl (dd) + HClO (dd)
- Dùng que đóm đang cháy, cho vào hai mẫu còn lại, mẫu nào làm cho que đóm bùng cháy là O2, mẫu làm cho que đóm tắt là CO2.
Câu 2: (2điểm)
a. (1,5điểm) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
x mol 3x mol 2x mol
FeO + H2 Fe + H2O
Y mol y mol y mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2x+y) mol 2(2x+y) mol
n HCl = 2(2x + y) = 4x + 2y = 0,2. 2 = 0,4 (mol) (1)
moxit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tuấn Hải
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)