ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HS GIỎI 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Mến |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HS GIỎI 2013 - 2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 -2014
Môn thi : Vật lí
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: ( 4 điểm )
Am pe kế A1 dùng thang đo có giới hạn đo 100mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ 40.
Am pe kế A2 dùng thang đo có giới hạn đo 200mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ 60.
Am pe kế A3 dùng thang đo có giới hạn đo 500mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ bao nhiêu ?
Bài 2: ( 4 ,5điểm )
Một người dự định đi xe máy từ A đến B cách nhau 60 km trong thời gian 1,5 giờ .Nhưng khi đi được 2/5 quãng đường thì phải nghỉ lại để sữa xe mất 6 phút .Hỏi để đến B đúng thời gian dự định thì đoạn đường còn lại người ấy phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu ?
Bài 3: ( 4 ,5điểm )
Khi đưa một vật lên sàn xe ô tô cao 1,5m bằng mặt phẳng nghiêng dài 5 m ,bác Tài phải thực hiện một công là 3kJ trong thời gian 25 giây .Biết Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 70% tính :
Công suất của bác Tài .
Khối lượng của vật
Lực ma sát của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật .
Bài 4: ( 3 điểm )
Thả một khối đồng có khối lượng 800g ở nhiệt độ 600C vào một lít nước ở nhiệt độ 800C .Nhiệt độ cuối cùng của hệ là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của đồng và của nước lần lượt là 380J/kgK và 4200J/kg.K .
Bài 5: ( 4 điểm )
Đổ 738 g nước ở nhiệt độ 150C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g ,rồi thả vào một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 1000C .Nhiệt độ khi bắt đầu cân bằng nhiệt là 170C .Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K . Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng .
…………………….. Hết …………………………….
ĐÁP ÁN :
Bài 1: ( 4 điểm )
Am pe kế A1 có độ chia nhỏ nhất là 1mA . Kim chỉ ở vạch thứ 40 nghĩa là I1= 40 mA.
Am pe kế A2 có độ chia nhỏ nhất là 2mA . Kim chỉ ở vạch thứ 60 nghĩa là I2= 120 mA.
Vì 2 bóng đèn mắc song song nên : I3 = I1 + I2 = 40mA + 120mA = 160mA .
Am pe kế A3 có độ chia nhỏ nhất là 5mA .
Vậy số chỉ của Am pe kế 3 : = 32 .
Kim chỉ ở vạch thứ 32 .
Bài 2: ( 4 ,5điểm )
Vận tốc dự định : V = = = 40km/h.
Sau khi đi được quãng đường nghĩa là đã đi được : S1 = S = 60 = 24km .
Thời gian đi hết đoạn đường này ( S1) : t1 = S1/ v = 24/40 = 0,6 h .
Thời gian sửa xe mất 6 phút : 0,1h .
Thời gian đi quãng đường còn lại : t2 = 1,5 – 0,6 -0,1 = 0,8 h .
Quãng đường còn lại là : 60 -24 = 36 km .
Vận tốc trên quãng đường còn lại : V2 = S/t = 36 / 0,8 = 45km/h .
Bài 3: ( 4 ,5 điểm )
a ) P = A/t = 3000/ 25 = 120W
b ) H = Aci / Atp => Aci = H . Atp = 0,7 . 3000 = 2100J
mà Aci = Px h => P = Aci /h = 2100 /1,5 = 1400N
P m x 10 => m = P/10 = 1400/10 =140 kg
c) Aci = Atp – Ahp => Ahp = Atp – Aci = 3000 – 2100 = 900J
mà Ahp = F x l => F = Ahp / l = 900/ 5 = 180N.
Bài 4: ( 3 điểm )
ĐỒNG NƯỚC
m1 = 800g = 0,8 kg V = 1l ( m = V x D ) => m2 = 1kg
t1 = 600C t2= 800C
t = ? t = ?
C1 = 380J/kg.K C2 = 4200J/kg.K
Nhiệt lượng do thỏi Đồng thu vào : Q1 = m1C1 ( t – 60 ) = 0,8x 380 x ( t – 60 ) = 304t – 18240.
Nhiệt lượng do nước tỏa ra : Q2 = m2C2 ( 80 – t ) = 1 x 4200 x ( 80 – t ) = 336000 -4200t
. Ta có
Môn thi : Vật lí
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: ( 4 điểm )
Am pe kế A1 dùng thang đo có giới hạn đo 100mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ 40.
Am pe kế A2 dùng thang đo có giới hạn đo 200mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ 60.
Am pe kế A3 dùng thang đo có giới hạn đo 500mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ bao nhiêu ?
Bài 2: ( 4 ,5điểm )
Một người dự định đi xe máy từ A đến B cách nhau 60 km trong thời gian 1,5 giờ .Nhưng khi đi được 2/5 quãng đường thì phải nghỉ lại để sữa xe mất 6 phút .Hỏi để đến B đúng thời gian dự định thì đoạn đường còn lại người ấy phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu ?
Bài 3: ( 4 ,5điểm )
Khi đưa một vật lên sàn xe ô tô cao 1,5m bằng mặt phẳng nghiêng dài 5 m ,bác Tài phải thực hiện một công là 3kJ trong thời gian 25 giây .Biết Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 70% tính :
Công suất của bác Tài .
Khối lượng của vật
Lực ma sát của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật .
Bài 4: ( 3 điểm )
Thả một khối đồng có khối lượng 800g ở nhiệt độ 600C vào một lít nước ở nhiệt độ 800C .Nhiệt độ cuối cùng của hệ là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của đồng và của nước lần lượt là 380J/kgK và 4200J/kg.K .
Bài 5: ( 4 điểm )
Đổ 738 g nước ở nhiệt độ 150C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g ,rồi thả vào một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 1000C .Nhiệt độ khi bắt đầu cân bằng nhiệt là 170C .Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K . Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng .
…………………….. Hết …………………………….
ĐÁP ÁN :
Bài 1: ( 4 điểm )
Am pe kế A1 có độ chia nhỏ nhất là 1mA . Kim chỉ ở vạch thứ 40 nghĩa là I1= 40 mA.
Am pe kế A2 có độ chia nhỏ nhất là 2mA . Kim chỉ ở vạch thứ 60 nghĩa là I2= 120 mA.
Vì 2 bóng đèn mắc song song nên : I3 = I1 + I2 = 40mA + 120mA = 160mA .
Am pe kế A3 có độ chia nhỏ nhất là 5mA .
Vậy số chỉ của Am pe kế 3 : = 32 .
Kim chỉ ở vạch thứ 32 .
Bài 2: ( 4 ,5điểm )
Vận tốc dự định : V = = = 40km/h.
Sau khi đi được quãng đường nghĩa là đã đi được : S1 = S = 60 = 24km .
Thời gian đi hết đoạn đường này ( S1) : t1 = S1/ v = 24/40 = 0,6 h .
Thời gian sửa xe mất 6 phút : 0,1h .
Thời gian đi quãng đường còn lại : t2 = 1,5 – 0,6 -0,1 = 0,8 h .
Quãng đường còn lại là : 60 -24 = 36 km .
Vận tốc trên quãng đường còn lại : V2 = S/t = 36 / 0,8 = 45km/h .
Bài 3: ( 4 ,5 điểm )
a ) P = A/t = 3000/ 25 = 120W
b ) H = Aci / Atp => Aci = H . Atp = 0,7 . 3000 = 2100J
mà Aci = Px h => P = Aci /h = 2100 /1,5 = 1400N
P m x 10 => m = P/10 = 1400/10 =140 kg
c) Aci = Atp – Ahp => Ahp = Atp – Aci = 3000 – 2100 = 900J
mà Ahp = F x l => F = Ahp / l = 900/ 5 = 180N.
Bài 4: ( 3 điểm )
ĐỒNG NƯỚC
m1 = 800g = 0,8 kg V = 1l ( m = V x D ) => m2 = 1kg
t1 = 600C t2= 800C
t = ? t = ?
C1 = 380J/kg.K C2 = 4200J/kg.K
Nhiệt lượng do thỏi Đồng thu vào : Q1 = m1C1 ( t – 60 ) = 0,8x 380 x ( t – 60 ) = 304t – 18240.
Nhiệt lượng do nước tỏa ra : Q2 = m2C2 ( 80 – t ) = 1 x 4200 x ( 80 – t ) = 336000 -4200t
. Ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mến
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)