Đề và đáp án HKII môn toán 4 (Thanh)
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án HKII môn toán 4 (Thanh) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
Ngày kiển tra...... / 5 / 2012
Họ và tên:....................................................
Lớp 4......
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Học kì II năm học 2011 – 2012
(Thời gian 40’ không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Viết phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫut) (1 đ)
Hai phần năm
Bốn phần chín
Mười hai phần mười ba
Tám phần mười bảy
Sáu mươi hai phần tám mươi hai
Câu 2: Tính (2 đ2)
a) 278157 : 3 = ......... b) 301849 : 7 = ........
c) 45 (12 + 8) = ....... d) (15 24) : 6 = .......
Câu 3: (2 đ) Cho các phân số: ; ; .
a) Rút gọn các phân số để được phân số tối giản:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Sắp sếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tính rồi rút gọn.( 2 đ)
a) - ........
c)
b)
d)
Câu 5: (1 đ)
a) Nêu đặc điểm chung của hình vuông và hình thoi?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Nêu đặc điểm chung của hình bình hành và hình chữ nhật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Bài toán (2 đ)
Cha hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi cha sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: Viết đúng mỗi phân số thích hợp vào ô trống theo mẫu được 1/4 điểm.
Câu 2: Thực hiện đúng mỗi phần được 1/2 điểm.
Câu 3: a) Rút gọn đúng các phân số được 1/2 điểm.
b) Sắp xếp đúng các phân số được 1/2 điểm
Câu 4: Mỗi phép tính đúng được 1/2 điểm.
Câu 5: Nêu đúng mỗi yêu câu được 1/2 điểm.
Câu 6: Tóm tắt bài toán được 1/2 điểm, lời giải và phép tính đúng được 1/2 điểm, ghi đáp số đúng 1/2 điểm.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Câu 2: a) 92717 b) 43121 (dư 2d) c) 900 d) 60
Câu 3 a) b)
Câu 4: a) b) c) d)
Câu 5:
a) Đặc điểm chung của hình vuông và hình thoi là: Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
b) Đặc điểm chung của hình bình hành và hình chữ nhật là: Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 6:
Bài giải.
Sau 3 năn nữa cha vẫn hơn con 27 tuổi.
Ta có sơ đồ:
? tuổi
Tuổi cha: I I I I I
27 tuổi
Tuổi con: I I
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phầnp)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổit)
Tuổi con hiện nay là:
9 – 3 = 6 (tuổit)
Tuổi cha hiện nay là:
27 + 6 = 33 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi
Tuổi cha: 33 tuổi
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
Ngày kiển tra...... / 5 / 2012
Họ và tên:....................................................
Lớp 4......
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Học kì II năm học 2011 – 2012
(Thời gian 40’ không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Viết phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫut) (1 đ)
Hai phần năm
Bốn phần chín
Mười hai phần mười ba
Tám phần mười bảy
Sáu mươi hai phần tám mươi hai
Câu 2: Tính (2 đ2)
a) 278157 : 3 = ......... b) 301849 : 7 = ........
c) 45 (12 + 8) = ....... d) (15 24) : 6 = .......
Câu 3: (2 đ) Cho các phân số: ; ; .
a) Rút gọn các phân số để được phân số tối giản:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Sắp sếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tính rồi rút gọn.( 2 đ)
a) - ........
c)
b)
d)
Câu 5: (1 đ)
a) Nêu đặc điểm chung của hình vuông và hình thoi?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Nêu đặc điểm chung của hình bình hành và hình chữ nhật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Bài toán (2 đ)
Cha hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi cha sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: Viết đúng mỗi phân số thích hợp vào ô trống theo mẫu được 1/4 điểm.
Câu 2: Thực hiện đúng mỗi phần được 1/2 điểm.
Câu 3: a) Rút gọn đúng các phân số được 1/2 điểm.
b) Sắp xếp đúng các phân số được 1/2 điểm
Câu 4: Mỗi phép tính đúng được 1/2 điểm.
Câu 5: Nêu đúng mỗi yêu câu được 1/2 điểm.
Câu 6: Tóm tắt bài toán được 1/2 điểm, lời giải và phép tính đúng được 1/2 điểm, ghi đáp số đúng 1/2 điểm.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Câu 2: a) 92717 b) 43121 (dư 2d) c) 900 d) 60
Câu 3 a) b)
Câu 4: a) b) c) d)
Câu 5:
a) Đặc điểm chung của hình vuông và hình thoi là: Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
b) Đặc điểm chung của hình bình hành và hình chữ nhật là: Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 6:
Bài giải.
Sau 3 năn nữa cha vẫn hơn con 27 tuổi.
Ta có sơ đồ:
? tuổi
Tuổi cha: I I I I I
27 tuổi
Tuổi con: I I
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phầnp)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổit)
Tuổi con hiện nay là:
9 – 3 = 6 (tuổit)
Tuổi cha hiện nay là:
27 + 6 = 33 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi
Tuổi cha: 33 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)