Đề và đáp án HKI Hóa 9 - 2011-2011
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án HKI Hóa 9 - 2011-2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2011 - 2012
Môn : Hoá học 9 – Thời gian 45 phút
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất hóa học của : oxit , axit , bazơ , muối , kim loại
5 câu
2,5 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
0,5 đ
7 câu
4,5 đ
(45%)
2. Nhận biết hóa chất .
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
2 câu
2 đ
(20%)
3. Tính toán hóa học
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
1,5 đ
3 câu
3,5 đ
(35%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
6 câu
3 đ
(30%)
2 câu
3 đ
(30%)
2 câu
1 đ
(10%)
1câu
1,5 đ
(15%)
1 câu
1,5 đ
(15%)
12 câu
10,0 đ
(100%)
I. Trắc nghiệm (4 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1 : Vôi sống là chất nào dưới đây ?
A . Ca(OH)2 , B . CaO , C . NaOH , D . CaCO3
Câu 2 : Để nhận biết hai dung dịch : HCl và H2SO4 , ta có thể dùng :
A. Dung dịch KOH , B . Giấy quỳ tím , C . Dung dịch BaCl2 , D . Dung dịch HCl
Câu 3 : Dãy kim loại nào sau đây có các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl ?
A . Al, Zn, Fe ; B. Zn, Fe, Ag ; C . Fe, Pb, Cu ; D. Al , Zn , Au .
Câu 4 : Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A . SO2 ; B . CO2 ; C . SO2 ; D . Na2O
Câu 5 : Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây ?
A . NaNO3 , CuCl2 , Mg(NO3)2 ; B . CO2 , HCl , NaCl
C . ZnSO4 , HCl , SO3 ; D . BaCl2 , FeCl2 , H2SO4
Câu 6 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở diều kiện thường ?
A . Zn ; B . Na ; C . Fe ; D . Ag
Câu 7 : Cho Fe phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M .Khối lượng Fe đã phản ứng là :
A . 11,2 g ; B . 56 g ; C . 4,48 g ; D . 5,6 g . (Cho: Fe = 56 ) .
Câu 8 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch FeSO4 ?
A . CuSO4 ; B . FeSO4 ; C . Fe ; D . Cu
II.Tự luận ( 6đ)
Câu 9 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đây :
NaOH, Na2SO4 , NaCl , NaNO3 .Viết phương trình phản ứng minh hoạ (nếu có) . (1,5 đ)
Câu 10 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện sự chuyển đổi sau đây : (1,5 đ)
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
FeCl3 Fe(OH)3
Câu 11 :
a) Cho 16,5 g hỗn hợp gồm Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lit H2 (đktc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu và khối lượng muối thu được sau phản ứng. (1,5 đ)
b) Cho 3,92 g bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 15% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml.Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể).
(1,5 đ)
Cho : H = 1 , O = 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)