Đề và đáp án GLTTT cấp huyện 13.14
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Thư |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án GLTTT cấp huyện 13.14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN THÀNH
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN
Năm học 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH: ………….………
Số phách:
Số phách:
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...…
Bằng chữ: ……….…...….
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
Bài
I. Phần trắc nghiệm (75 điểm)
Đáp số
Bài 1
Cho = và = . Hãy tính
Bài 2
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và nếu lấy số đó trừ đi 18 thì sẽ được một số có hai chữ số giống nhau.
Bài 3
Bố hơn con 28 tuổi, biết rằng 3 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 46 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài 4
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 45 và khi viết các chữ số của số đó theo chiều ngược lại thì được một số có ba chữ số bé hơn số ban đầu là 396 đơn vị.
Bài 5
Hai hình tròn có hiệu hai bán kính bằng 5cm. Hình tròn bé có chu vi bằng chu vi hình tròn lớn. Tìm diện tích hình tròn lớn ?
Bài 6
Tích số trang của hai trang sách liền kề bằng 1806. Hỏi số trang sách lớn đánh trên hai trang sách liền kề này là số nào?
Bài 7
Trong một buổi Sinh hoạt đội có cô Tổng phụ trách và 16 bạn đội viên. Tuổi trung bình của 16 bạn đội viên là 10. Nếu tính cả cô tổng phụ trách thì tuổi trung bình của tất cả là 11. Hỏi cô Tổng phụ trách bao nhiêu tuổi?
Bài 8
Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 86 và biết rằng nếu bớt mỗi số đi 11 đơn vị thì được hai số mới mà số bé bằng 60% số lớn.
Bài 9
Ba công ti chung vốn kinh doanh, tiền lời chia tuỳ theo số vốn đóng góp. Công ti A góp 300 triệu đồng, công ti B góp 500 triệu đồng, công ti C góp 700 triệu đồng. Sau một năm tổng số tiền lời thu được 450 triệu đồng. Tính số tiền của công ti A được chia.
Bài 10
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Bài 11
Một miếng đất hình thoi, có diện tích bằng 288 m2, đường chéo thứ nhất có độ dài 36 m, người ta vẽ miếng đất lên bản đồ với tỉ lệ 1 : 400. Hỏi hình vẽ trên bản đồ có diện tích bằng bao nhiêu?
Bài 12
10 con mèo trong vòng 10 phút bắt được 10 con chuột. Hỏi muốn bắt được 100 con chuột trong vòng 100 phút thì cần bao nhiêu con mèo? (Biết rằng sức bắt chuột của các con mèo là như nhau).
Bài 13
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật, chiều dài 69cm, chiều rộng 56cm. Người ta cắt bốn góc của tấm bìa, mỗi góc cắt ra một hình vuông cạnh 17cm, phần còn lại xếp thành một cái hộp không nắp. Tính thể tích của hộp.
Bài 14
Cho dãy số 11, 14, 17, …, 68. Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy thì số hạng thứ 1996 là số mấy?
Bài 15
Lúa mới thu hoạch có lượng nước là 12 %. Người ta đem phơi 4 tấn lúa và khi lúa khô thì còn lại 3620 kg. Hỏi khối lượng nước còn lại trong lúa khô là bao nhiêu ki lô gam?
II. Phần Tự luận (25 điểm)
Bài 16. Một vườn trường hình tam giác ABC vuông góc ở A, cạnh AB bằng 60m, AC = 80m, BC = 100m. Nhà trường dành một mảnh hình thang có đáy lớn BC và chiều cao là 30m để ươm cây. Tính diện tích phần còn lại.
Bài giải :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP CỤM
Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH………….…………
Số phách:
Số phách:
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi đồng đội)
Thời gian làm bài:
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN
Năm học 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH: ………….………
Số phách:
Số phách:
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...…
Bằng chữ: ……….…...….
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
Bài
I. Phần trắc nghiệm (75 điểm)
Đáp số
Bài 1
Cho = và = . Hãy tính
Bài 2
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và nếu lấy số đó trừ đi 18 thì sẽ được một số có hai chữ số giống nhau.
Bài 3
Bố hơn con 28 tuổi, biết rằng 3 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 46 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài 4
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 45 và khi viết các chữ số của số đó theo chiều ngược lại thì được một số có ba chữ số bé hơn số ban đầu là 396 đơn vị.
Bài 5
Hai hình tròn có hiệu hai bán kính bằng 5cm. Hình tròn bé có chu vi bằng chu vi hình tròn lớn. Tìm diện tích hình tròn lớn ?
Bài 6
Tích số trang của hai trang sách liền kề bằng 1806. Hỏi số trang sách lớn đánh trên hai trang sách liền kề này là số nào?
Bài 7
Trong một buổi Sinh hoạt đội có cô Tổng phụ trách và 16 bạn đội viên. Tuổi trung bình của 16 bạn đội viên là 10. Nếu tính cả cô tổng phụ trách thì tuổi trung bình của tất cả là 11. Hỏi cô Tổng phụ trách bao nhiêu tuổi?
Bài 8
Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 86 và biết rằng nếu bớt mỗi số đi 11 đơn vị thì được hai số mới mà số bé bằng 60% số lớn.
Bài 9
Ba công ti chung vốn kinh doanh, tiền lời chia tuỳ theo số vốn đóng góp. Công ti A góp 300 triệu đồng, công ti B góp 500 triệu đồng, công ti C góp 700 triệu đồng. Sau một năm tổng số tiền lời thu được 450 triệu đồng. Tính số tiền của công ti A được chia.
Bài 10
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Bài 11
Một miếng đất hình thoi, có diện tích bằng 288 m2, đường chéo thứ nhất có độ dài 36 m, người ta vẽ miếng đất lên bản đồ với tỉ lệ 1 : 400. Hỏi hình vẽ trên bản đồ có diện tích bằng bao nhiêu?
Bài 12
10 con mèo trong vòng 10 phút bắt được 10 con chuột. Hỏi muốn bắt được 100 con chuột trong vòng 100 phút thì cần bao nhiêu con mèo? (Biết rằng sức bắt chuột của các con mèo là như nhau).
Bài 13
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật, chiều dài 69cm, chiều rộng 56cm. Người ta cắt bốn góc của tấm bìa, mỗi góc cắt ra một hình vuông cạnh 17cm, phần còn lại xếp thành một cái hộp không nắp. Tính thể tích của hộp.
Bài 14
Cho dãy số 11, 14, 17, …, 68. Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy thì số hạng thứ 1996 là số mấy?
Bài 15
Lúa mới thu hoạch có lượng nước là 12 %. Người ta đem phơi 4 tấn lúa và khi lúa khô thì còn lại 3620 kg. Hỏi khối lượng nước còn lại trong lúa khô là bao nhiêu ki lô gam?
II. Phần Tự luận (25 điểm)
Bài 16. Một vườn trường hình tam giác ABC vuông góc ở A, cạnh AB bằng 60m, AC = 80m, BC = 100m. Nhà trường dành một mảnh hình thang có đáy lớn BC và chiều cao là 30m để ươm cây. Tính diện tích phần còn lại.
Bài giải :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP CỤM
Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH………….…………
Số phách:
Số phách:
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi đồng đội)
Thời gian làm bài:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Thư
Dung lượng: 164,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)