Đề và đáp án dành cho HSG toán 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án dành cho HSG toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Thứ 5 ngày 23 tháng 04 năm 20
Họ và tên :
Lớp : 4 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Năm học : 2008 -2009 .
Thời gian : 90 phút .
A .TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào câu trả lời đúng . ( 10 đ )
Câu 1 : ( 0,5 ) Cho = X có giá trị là :
A. 4 B. 5 C . 6 D . 7
Câu 2 : ( 0,5 ) giờ bằng mấy phút .
A. 30 B. 35 C. 40 D. 60
Câu 3 : ( 1đ) tạ bằng bao nhiêu kg .
A. 10 kg B. 25 kg C. 35kg D . 50 kg
Câu 4 : ( 1đ) Hình vuông có diện tích 16 cm 2 thì cạnh là :
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D . 10 cm
Câu 5 : ( 1đ) Nếu tăng cạnh hình vuông lên 4 lần thì diện tích hình vuông tăng lên số lần là :
A. 2 lần B. 4 lần C . 8 lần D.16 lần .
Câu 6: ( 1 đ) Kết quả phép tính ( X + 1 ) + (X + 2 ) + (X + 3 ) = 36
thì X nhận kết quả là .
A. 5 B. 10 C . 15 D. 20
Câu 7 : ( 1 đ) Trong các phân số phân số bé hơn là:
A. B. C. D.
Câu 8 : ( 1,5 đ) Một hình bình hành có diện tích 384 cm2 và độ dài cạnh đáy 24cm. Chiều cao của hình bình hành là bao nhiêu cm?
A.14cm B. 16cm C. 18cm D.20 cm
Câu 9 : (1,5 đ ) Tổng của dãy 1 + 2 + 3 +............+ 99 + 100 là :
A. 500 B. 550 C. 5000 D. 5050 .
Câu 10 : ( 1đ ) Cửa hàng ngày đầu bán mét vải , ngày sau bán mét vải . Cửa hàng còn lại .
A. 0 mét vải B . 2 mét vải C . mét vải D. mét vải
B. TỰ LUẬN : ( 10 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 48 . Biết giữa chúng còn có 3 số chẵn .
Câu 2: ( 2 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 64 m . Tính diện tích mảnh vườn biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m .
Câu 3: (1điểm )
Tổng hai số chẵn là 212, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ . Tìm hai số đó .
Câu 4 : ( 2 điểm )
Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao hình vuông , cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất . Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 40 m. Diện tích đất còn lại là 420 m2 .Tính diện tích ao .
Câu 5 : (2 đ )
Năm nay bố 35 tuổi , con 5 tuổi . Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng 1 tuổi bố ?
4
Câu 6 : (2 đ )
Hòa khoe với An là tìm được hai số tự nhiên liên tiếp có tích là 13579 . Điều Hòa khen có đúng không ? Tại sao ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC SINH GIỎI -LỚP 4 .
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (10 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
0,5 đ
D
0,5đ
C
1đ
B
1đ
A
1đ
D
1đ
B
1đ
C
1,5đ
B
1,5đ
D
1đ
C
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 10 điểm )
Câu 1 : ( 1đ) Hiệu của 2 số lẻ là :
1 + 2 x 2 + 1 = 6 ( 0,5 đ )
Số thứ nhất
( 48 - 6 ) : 2 = 21 .
Số thứ hai
21 + 6 = 27
Đáp số : Số thứ nhất : 21 ( 0,5 đ ) .
Số thứ hai : 27
Câu 2 : (2đ )
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : 64 : 2= 32 ( m )
Họ và tên :
Lớp : 4 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Năm học : 2008 -2009 .
Thời gian : 90 phút .
A .TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào câu trả lời đúng . ( 10 đ )
Câu 1 : ( 0,5 ) Cho = X có giá trị là :
A. 4 B. 5 C . 6 D . 7
Câu 2 : ( 0,5 ) giờ bằng mấy phút .
A. 30 B. 35 C. 40 D. 60
Câu 3 : ( 1đ) tạ bằng bao nhiêu kg .
A. 10 kg B. 25 kg C. 35kg D . 50 kg
Câu 4 : ( 1đ) Hình vuông có diện tích 16 cm 2 thì cạnh là :
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D . 10 cm
Câu 5 : ( 1đ) Nếu tăng cạnh hình vuông lên 4 lần thì diện tích hình vuông tăng lên số lần là :
A. 2 lần B. 4 lần C . 8 lần D.16 lần .
Câu 6: ( 1 đ) Kết quả phép tính ( X + 1 ) + (X + 2 ) + (X + 3 ) = 36
thì X nhận kết quả là .
A. 5 B. 10 C . 15 D. 20
Câu 7 : ( 1 đ) Trong các phân số phân số bé hơn là:
A. B. C. D.
Câu 8 : ( 1,5 đ) Một hình bình hành có diện tích 384 cm2 và độ dài cạnh đáy 24cm. Chiều cao của hình bình hành là bao nhiêu cm?
A.14cm B. 16cm C. 18cm D.20 cm
Câu 9 : (1,5 đ ) Tổng của dãy 1 + 2 + 3 +............+ 99 + 100 là :
A. 500 B. 550 C. 5000 D. 5050 .
Câu 10 : ( 1đ ) Cửa hàng ngày đầu bán mét vải , ngày sau bán mét vải . Cửa hàng còn lại .
A. 0 mét vải B . 2 mét vải C . mét vải D. mét vải
B. TỰ LUẬN : ( 10 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 48 . Biết giữa chúng còn có 3 số chẵn .
Câu 2: ( 2 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 64 m . Tính diện tích mảnh vườn biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m .
Câu 3: (1điểm )
Tổng hai số chẵn là 212, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ . Tìm hai số đó .
Câu 4 : ( 2 điểm )
Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao hình vuông , cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất . Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 40 m. Diện tích đất còn lại là 420 m2 .Tính diện tích ao .
Câu 5 : (2 đ )
Năm nay bố 35 tuổi , con 5 tuổi . Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng 1 tuổi bố ?
4
Câu 6 : (2 đ )
Hòa khoe với An là tìm được hai số tự nhiên liên tiếp có tích là 13579 . Điều Hòa khen có đúng không ? Tại sao ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC SINH GIỎI -LỚP 4 .
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (10 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
0,5 đ
D
0,5đ
C
1đ
B
1đ
A
1đ
D
1đ
B
1đ
C
1,5đ
B
1,5đ
D
1đ
C
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 10 điểm )
Câu 1 : ( 1đ) Hiệu của 2 số lẻ là :
1 + 2 x 2 + 1 = 6 ( 0,5 đ )
Số thứ nhất
( 48 - 6 ) : 2 = 21 .
Số thứ hai
21 + 6 = 27
Đáp số : Số thứ nhất : 21 ( 0,5 đ ) .
Số thứ hai : 27
Câu 2 : (2đ )
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : 64 : 2= 32 ( m )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)